Bài giảng Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 môn : hoá học (thời gian làm bài : 45 phút)

Câu 1. Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:

A. CH4, C2H4, C2H2 B. C2H4, C2H2, C6H6

C. C2H4,C2H2 D. CH4, C6H6, C2H2

 Câu 2. Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2và C2H4. Dùng chất nào sau đây có thể thu được khí CH4 tinh khiết:

A. Dd Ca(OH)2 và dd brom B. dd NaCl và dd Brom

C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH D. dd brom và dd Na2CO3

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 môn : hoá học (thời gian làm bài : 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd - đt mĩ hào
Trường thcs minh đức
đề kiểm tra học kì ii
Năm học 2009-2010
Môn : hoá học
(Thời gian làm bài :45phút)
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
 Câu 1. Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
CH4, C2H4, C2H2	B. C2H4, C2H2, C6H6
C. C2H4,C2H2	D. CH4, C6H6, C2H2
 Câu 2. Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2và C2H4. Dùng chất nào sau đây có thể thu được khí CH4 tinh khiết:
Dd Ca(OH)2 và dd brom	B. dd NaCl và dd Brom
C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH	D. dd brom và dd Na2CO3
 Câu 3. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi cố định vì:
	A. Dầu mỏ là hỗn hợp các chất vô cơ. 	
B. Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều hiđroccbon
C. Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
D. Dầu mỏ có hoà tan các hiđrocacbon khí.
Câu 4. Nguyên nhân gây ra tính axit của axit axetic là:
	A. Do axit axetic là dẫn xuất của hiđrocacbon.
	B. Trong phân tử axit axetic có nhóm - OH.
	C. Trong phân tử axit axetic chứa nhóm C =O
O- H
D. Trong phân tử axit axetic chứa nhóm C =O
Câu 5. Công thức chung của chất béo là:
A. (RCOO)3C3H5 	B. (CH3COO)3C3H5	 C. RCOOC2H5	 D. RCOONa
Câu 6. Nước tiểu của người bệnh tiểu đường có chứa glucozơ. Chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết glucozơ trong nước tiểu:
A. Zn	 	B. Ag2O/NH3	 	C. HCl	 	 D. dd brom 
II. Phần tự luận(7đ)
 Câu 1.(1,5đ) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau:
(5)
(4)
(2))
(1)
(3)
(6)
C12H22O11	C6H12O6	C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
 C2H4	 CH3COONa
 Câu 2.(1,5đ) Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ.
 Câu 3.(3đ) Cho 200 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với một lượng kim loại Mg. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H2(đktc).
	a. Tính khối lượng muối thu được.
	b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic ban đầu.
	c. Cho 200ml dung dịch A gồm CH3COOH và (CH3COO)2Ca. 
 - Cho 1/2 dung dịch A tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng cô cạn thu được 25,9gam chất rắn.
Cho C =12, O =16, H= 1, Mg= 24
 Ca = 40	, Na = 23.
	- Nếu cho 1/10 dung dịch A tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được 2gam kết tủa. Tính nồng độ mol mỗi chất trong dung dịch A.
.

File đính kèm:

  • docKT HOC KI II 2010.doc