Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại ngữ Lớp 8 (Tiết 106) - Đề 2, 3, 4 (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.5 đ)

I. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm (1.25 đ )

1. A. glassware B. facsimile C. manual D. canoe

2. A. book B. cook C. football D. door

3. A. sunbathe B. bother C. nothing D. within

4. A. teenage B. shortage C. heritage D. luggage

5. A. deposit B. elevate C. emergency D. remove

II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2.5 đ)

1/ She .her parents last month

 A. phone B. phones C. phoning D. phoned

2/ After Tet holiday, Vietnamese people usually . trees.

 A. to plant B. plant C. planted D. planting

3/ My friend .lunch when I came.

 A. had B. is having C. was having D. has

4/ Lan to school every Mondays

 A. go B. goes C. to go D. going

5/ We have .here for a week

 A. was B. be C. been D. were

6/ where you go last night?

 A. does B. do C. did D. done

7/ She has spoken this book .hours ago

 A. to B. since C. from D. for

8/ The tourists asked . it was from Hanoi to Ha Long Bay.

 A. how B. how often C. how deep D. how far

9/ I don’t know how this camera.

 A. use B. using C. uses D. to use

10/ I .seen her since yesterday

 A. haven't B. wasn't C. weren't D. hasn't

III. Khoanh tròn vào lỗi sai trong các câu sau (1.25đ)

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại ngữ Lớp 8 (Tiết 106) - Đề 2, 3, 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 II – TIẾT 106 (PPCT)
MÔN NGOẠI NGỮ 8 
Họ và tên:.............................................Lớp: 8A......	Đề 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.5 đ)
I. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm (1.25 đ )
1. A. glassware	B. facsimile 	C. manual	D. canoe
2. A. book	 	B. cook	 	C. football	D. door 
3. A. sunbathe	B. bother 	C. nothing D. within
4. A. teenage	B. shortage 	C. heritage	D. luggage
5. A. deposit	B. elevate 	C. emergency	D. remove
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2.5 đ)
1/ She.her parents last month
	A. phone	B. phones	C. phoning	D. phoned 
2/ After Tet holiday, Vietnamese people usually .. trees.
	A. to plant	B. plant	C. planted	D. planting 
3/ My friend ..lunch when I came.
	A. had	B. is having	C. was having	D. has 
4/ Lanto school every Mondays
	A. go 	B. goes	C. to go	D. going
5/ We have.here for a week
	A. was	B. be	C. been	D. were
6/ whereyou go last night?
	A. does	B. do	C. did	D. done
7/ She has spoken this book .hours ago
	A. to	B. since	C. from	D. for
8/ The tourists asked . it was from Hanoi to Ha Long Bay. 
	A. how	B. how often	C. how deep	D. how far
9/ I don’t know how this camera.
	A. use	B. using	C. uses	D. to use 
10/ I .seen her since yesterday
	A. haven't	B. wasn't	C. weren't	D. hasn't
III. Khoanh tròn vào lỗi sai trong các câu sau (1.25đ)
1. Nam & Nga has been here for 3 years 
 A B C D 
2. Nam is plays football at the moment
 A B C D
3. He was watch TV when the burglar alarm went off.
 A B C D
4. The bottle can is recycled and reused
 A B C D
5. I don't like coffee. Do you like them? - No, neither do I
 A B C D 
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn T nếu câu phát biểu dưới đúng và F nếu sai (2.5 đ)
 The world’s most famous clock, Big Ben, stands next to the Houses of Parliaments in London.
Big Ben is the name of the bell which chimes every hour. The bell was named after Sir Benjamin Hall, the man who was given the task of hauling the bell up the clock tower.
The clock has four faces and keeps accurate time. It can be adjusted by the removal or addition of coins on a tray attached to the clock’s pendulum.
One interesting thing about the clock is that when the light shines above the belfry at night, it means the House of Commons is still in section.
* (T / F)
1. The world’s most famous clock, Big Ben, stands next to the Houses of Parliaments in Paris
2. Big Ben is the name of the bell which chimes every hour.
3. The bell was named after Sir Benjamin Hall.
4. The clock has three faces and keeps accurate time.
5. It can be adjusted by the removal or addition of coins on a tray attached to the clock’s pendulum. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (2.5 đ)
V. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.(1.25đ)
We (have) a wonderful time in Sapa last winter. ...
She (live) here since 1999. ...
Sydney Opera House (be complete) in 1973. ...
She said she (not have) enough time for a drink. ...
Nga (cook) dinner when the phone rang.
...
VI. Viết lại các câu sau bắt đầu với các từ gợi ý dưới đây (1.25đ)
1, "What time do you want to leave for the airport?" Harry asked me 
+ Harry asked .................................................................................................
2, I study English so that I can improve my know ledge 
+ I study English so as ...................................................................................
3, He is back from New York after three days there 
+ He has been .................................................................................................
4, I saw Jane standing outside the shop.
+ Jane was ......................................................................................................
5, They planted the trees along the way to my school
+ The Trees .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ– TIẾT 106 (PPCT)	(Đề 2)
I. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm (1.25 đ )
 mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 - D
2 - D
3 - B
4 - C
5 - B
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2.5 đ)
 mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 - A
2 - B
3 - A
4 - A
5 - A
6 - C
7 - C
8 - B
9 - B
10 - D
IV. Khoanh tròn vào lỗi sai được đánh dấu bằng các chữ cái dưới đây (1.25đ)
mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 – A
2 – C
3 – B 
4 – B
5 - C
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn T nế câu phát biểu dưới đúng và F nếu sai (2.5 đ)
mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 -- T
2 -- T
3 -- F
4 -- T
5 -- F
V. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.(1.25đ)
1 –had 
2 – has lived
3 – was complete 
4 – does’nt have
5 –was cooking
VI. Chuyển các câu sau sang dạng bị động.(1.25đ) 
mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
+ Harry asked me what time I want to the leave the air port
+ I study English so as to improve my knowledge .
3, He is back from New York after three days there 
+ He has been in New York since 3 days ago
4, I saw Jane standing outside the shop.
+ Jane was standing outside 
+ The Trees were planted 
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 106 (PPCT)
MÔN NGOẠI NGỮ 8 
Họ và tên:.............................................Lớp: 8A......	Đề 3
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.5 đ)
I. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm (1.25 đ )
1. A. glassware	B. facsimile 	C. manual	D. canoe
2. A. book	 	B. cook	 	C. football	D. door 
3. A. sunbathe	B. bother 	C. nothing D. within
4. A. teenage	B. shortage 	C. heritage	D. luggage
5. A. deposit	B. elevate 	C. emergency	D. remove
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2.5 đ)
1/ She.her parents last month
	A. phone	B. phones	C. phoning	D. phoned 
2/ After Tet holiday, Vietnamese people usually .. trees.
	A. to plant	B. plant	C. planted	D. planting 
3/ My friend ..lunch when I came.
	A. had	B. is having	C. was having	D. has 
4/ Lanto school every Mondays
	A. go 	B. goes	C. to go	D. going
5/ We have.here for a week
	A. was	B. be	C. been	D. were
6/ whereyou go last night?
	A. does	B. do	C. did	D. done
7/ She has spoken this book .hours ago
	A. to	B. since	C. from	D. for
8/ The tourists asked . it was from Hanoi to Ha Long Bay. 
	A. how	B. how often	C. how deep	D. how far
9/ I don’t know how this camera.
	A. use	B. using	C. uses	D. to use 
10/ I .seen her since yesterday
	A. haven't	B. wasn't	C. weren't	D. hasn't
III. Khoanh tròn vào lỗi sai trong các câu sau (1.25đ)
1. Nam & Nga has been here for 3 years 
 A B C D 
2. Nam is plays football at the moment
 A B C D
3. He was watch TV when the burglar alarm went off.
 A B C D
4. The bottle can is recycled and reused
 A B C D
5. I don't like coffee. Do you like them? - No, neither do I
 A B C D 
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn T nếu câu phát biểu dưới đúng và F nếu sai (2.5 đ)
 The world’s most famous clock, Big Ben, stands next to the Houses of Parliaments in London.
Big Ben is the name of the bell which chimes every hour. The bell was named after Sir Benjamin Hall, the man who was given the task of hauling the bell up the clock tower.
The clock has four faces and keeps accurate time. It can be adjusted by the removal or addition of coins on a tray attached to the clock’s pendulum.
One interesting thing about the clock is that when the light shines above the belfry at night, it means the House of Commons is still in section.
* (T / F)
1. The world’s most famous clock, Big Ben, stands next to the Houses of Parliaments in Paris
2. Big Ben is the name of the bell which chimes every hour.
3. The bell was named after Sir Benjamin Hall.
4. The clock has three faces and keeps accurate time.
5. It can be adjusted by the removal or addition of coins on a tray attached to the clock’s pendulum. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (2.5 đ)
V. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.(1.25đ)
We (have) a wonderful time in Sapa last winter. ...
She (live) here since 1999. ...
Sydney Opera House (be complete) in 1973. ...
She said she (not have) enough time for a drink. ...
Nga (cook) dinner when the phone rang.
...
VI. Viết lại các câu sau bắt đầu với các từ gợi ý dưới đây (1.25đ)
1, "What time do you want to leave for the airport?" Harry asked me 
+ Harry asked .................................................................................................
2, I study English so that I can improve my know ledge 
+ I study English so as ...................................................................................
3, He is back from New York after three days there 
+ He has been .................................................................................................
4, I saw Jane standing outside the shop.
+ Jane was ......................................................................................................
5, They planted the trees along the way to my school
+ The Trees .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ– TIẾT 106 (PPCT)	(Đề 3)
I. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm (1.25 đ )
 mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 - D
2 - D
3 - B
4 - C
5 - B
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2.5 đ)
 mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 - A
2 - B
3 - A
4 - A
5 - A
6 - C
7 - C
8 - B
9 - B
10 - D
IV. Khoanh tròn vào lỗi sai được đánh dấu bằng các chữ cái dưới đây (1.25đ)
mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 – A
2 – C
3 – B 
4 – B
5 - C
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn T nế câu phát biểu dưới đúng và F nếu sai (2.5 đ)
mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
1 -- had
2 – has lived
3 -- F
4 -- T
5 -- F
V. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.(1.25đ)
1 –had 
2 – has lived
3 – was complete 
4 – does’nt have
5 –was cooking
VI. Chuyển các câu sau sang dạng bị động.(1.25đ) 
mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
+ Harry asked me what time I want to the leave the air port
+ I study English so as to improve my knowledge .
3, He is back from New York after three days there 
+ He has been in New York since 3 days ago
4, I saw Jane standing outside the shop.
+ Jane was standing outside 
+ The Trees

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_ngoai_ngu_lop_8_tiet_106_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan