Đề kiểm tra học kì II môn hóa học lớp 12 thời gian: 45 phút

Câu 1: công thức hóa học của phèn chua là:

 A.KAl(SO4)2 .12H2O B. LiAl(SO4)2 .12H2O

 C. KAl(SO4)2 .24H2O D. NH4(SO4)2.12H2O

Câu 2:để bảo vệ vỏ tàu thủy (thân tàu làm bằng thép), người ta thường áp phía ngoài thân tàu các thanh kim loại bằng:

 A. Zn B. Cu C. Ag D. Ni

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn hóa học lớp 12 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 0,03 
Câu 2:Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
 A. không màu sang màu vàng. 	 B. màu da cam sang màu vàng.
 C. không màu sang màu da cam. 	 D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 3: cho dãy các chất : Al(OH)3 , NaHCO3, CrO3 , AlCl3 . số chất có tính lưỡng tính là?
 A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 4: dãy gồm các kim loại tan hoàn toàn trong nước ở nhiệt độ thường là:
 A. K, Ca, Na, Ba B. Na, K, Be, Ba.
 C. Al, K , Na, Ba D. Ba, Na, K, Mg
Câu 5: Tính chất hoá học cơ bản của Fe là?
A. Tính khử trung bình.	 C. Tính oxi hoá trung bình .
B. Lúc thể hiện tính oxi hoá lúc thể hiện tính khử. D. Không thể hiện tính oxi hoá - khử .
Câu 6: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 4	 C. 3	 D. 2
Câu 7: Chọn kim loại kiềm thổ không tác dụng với nước ở nhiệt độ cao?
A. Be B. Ca	 C. Ba	 D. Mg
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là 
 A. Al. B. Ag. C. Au. D. Fe. 
Câu 9:để bảo vệ vỏ tàu thủy (thân tàu làm bằng thép), người ta thường áp phía ngoài thân tàu các thanh kim loại bằng:
 A. Zn B. Cu C. Ag D. Ni 
Câu 10: cho K vào dung dịch CuCl2 ta thấy:
 A.có bọt khí và có kết tủa màu xanh B. có kết tủa màu xanh.
 C.có bọt khí D. chất rắn màu đỏ bám lên K.
Câu 11: trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây?
 A.Ca2+, K+ B. Mg2+, Na+ C.Mg2+, Ca2+ D.Mg2+, K+ 
Câu 12: nhóm gồm những kim loại có thể điều chế từ các hợp chất của chúng bằng phương pháp nhiệt luyện là?
 A. Mg, Cu, Ag B.Ni, Zn, Al C. K, Ca, Ba D. Sn, Ni, Fe
Câu 13: hòa tan hoàn toàn m gam kim loại sắt vào dung dịch HNO3 (đặc nóng) dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí duy nhất (đktc) bay ra. Giá trị của V là 
 A. 5,6 lít B. 4,8 lít C.22,4 lít D.33,6 lít 
Câu 14: cho biết Cr (Z = 24), cấu hình electron của Cr là:
 A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d4.	 C. [Ar]3d3.	 D. [Ar]3d2.
Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
 A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	 D. +3, +4, +6.
Câu 16: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là 
 A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. 
Câu 17: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1	B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
C. Mức oxi hóa đặc trưng +3	D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 18: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là?(biết Al=27; Cl=35,5)
A. 3,36 lít B. 4,48 lít	C. 2,24 lít	 D. 6,72 lít
Câu 19: trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là
 A.9,1g B.12,3g	 C .3,9g	 D.7,8g
Câu 20: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
 A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KOH. 
Câu 21: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là 
 A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam. 
 C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam. 
Câu 22: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 
 A. Sr. B. Ca. C. Ba. D. Mg. 
Câu 23 Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: 
 A. Al3+, Cu2+, K+. B. K+, Cu2+, Al3+. 
 C. Cu2+, Al3+, K+. D. K+, Al3+, Cu2+. 
Câu 24: cho 4 dung dịch Pb(NO3)2 , AgNO3 , FeCl3, ZnSO4 , kim loại có thể tác dụng được 4 dung dịch trên là:
A. K B. Fe.	C. Pb	 D. Mg
Câu 25: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam. B. 21,2 gam.	C. 38 gam.	 D. 33,6 gam.
Câu 26: Công thức oxit chung của kim loại kiềm là?
A. MO B. M2O	C. MO2	 D. M2O3
Câu 27: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất đó là?
A. Cr2O3 B. Cr2(SO4)3	C. CrO3	 D. Cr(OH)3
Câu 28: Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là?
A. Na B. Ca	 C. Ba	 D. K
Câu 29: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là ?(biết Li=7 ; Na=23; K=39; Rb=85)
A. Liti B. Natri	 C. Kali	 D. Ribiđi
Câu 30: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. dung dịch KNO3	 B. dung dịch BaCl2	
C. dung dịch Na2SO4	 D. dung dịch FeCl3
Câu 31: Thành phần hoá học của thạch cao nung là:
A. Ca(H2PO4)2 hoặc CaSO4.2H2O	B. CaSO4
C. CaSO4. 2H2O	D. CaSO4.H2O
Câu 32: công thức hóa học của phèn chua là:
 A.KAl(SO4)2 .12H2O B. LiAl(SO4)2 .12H2O 
 C. KAl(SO4)2 .24H2O D. NH4(SO4)2.12H2O
...........HẾT.............
( Cho biết : Nguyên tử khối như sau: Cl= 35,5; Br= 80; I=127; Ag= 108; N= 14; O= 16; Na= 23; Mn= 55; F= 19 , C = 12, H =1 , Fe =56, Cu=64, Zn=65, Al= 27, Mg=24)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRUNG TÂM GDTX LĂK.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 12 
Thời gian: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.........................................LỚP.
Số báo danh:...............................................................................
MÃ ĐỀ 
379
HỌC SINH TRẢ LỜI VÀO BẢNG SAU:
01
12
23
02
13
24
03
14
25
04
15
26
05
16
27
06
17
28
07
18
29
08
19
30
09
20
31
10
21
32
11
22
Câu 1: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là?(biết Al=27; Cl=35,5)
A. 3,36 lít B. 2,24 lít	 C. 6,72 lít D. 4,48 lít	
Câu 2: nhóm gồm những kim loại có thể điều chế từ các hợp chất của chúng bằng phương pháp nhiệt luyện là?
 A. Mg, Cu, Ag B. K, Ca, Ba C. Sn, Ni, Fe D.Ni, Zn, Al 
Câu 3: cho dãy các chất : Al(OH)3 , NaHCO3, CrO3 , AlCl3 . số chất có tính lưỡng tính là?
 A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 4: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: 
 A. Cu2+, Al3+, K+. B. K+, Al3+, Cu2+. 
 C. Al3+, Cu2+, K+. D. K+, Cu2+, Al3+. 
Câu 5: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 4	 C. 3	 D. 2
Câu 6: Chọn kim loại kiềm thổ không tác dụng với nước ở nhiệt độ cao?
A. Be B. Ca	 C. Ba	 D. Mg
Câu 7: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là 
 A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. 
Câu 8: dãy gồm các kim loại tan hoàn toàn trong nước ở nhiệt độ thường là:
 A. Al, K , Na, Ba B. Ba, Na, K, Mg
 C. K, Ca, Na, Ba D. Na, K, Be, Ba.
Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là 
 A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam. 
 C. 2,4 gam và 6,5 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. 
Câu 10: công thức hóa học của phèn chua là:
 A.KAl(SO4)2 .12H2O C. LiAl(SO4)2 .12H2O 
 B. KAl(SO4)2 .24H2O D. NH4(SO4)2.12H2O
Câu 11: Thành phần hoá học của thạch cao nung là:
A. Ca(H2PO4)2 hoặc CaSO4.2H2O	B. CaSO4
C. CaSO4. 2H2O	D. CaSO4.H2O
Câu 12:để bảo vệ vỏ tàu thủy (thân tàu làm bằng thép), người ta thường áp phía ngoài thân tàu các thanh kim loại bằng:
 A. Zn B. Cu C. Ag D. Ni 
Câu 13: cho K vào dung dịch CuCl2 ta thấy:
 A.có bọt khí và có kết tủa màu xanh C. có kết tủa màu xanh.
 B.có bọt khí D. chất rắn màu đỏ bám lên K.
Câu 14: trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là
 A.9,1g B.12,3g	 C .3,9g	 D.7,8g
Câu 15: cho 0,96 g đồng kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Số mol khí NO2 sinh ra là:
 A. 0,015 B. 0,03 C. 0,336 	 D. 0,672 
Câu 16: hòa tan hoàn toàn m gam kim loại sắt vào dung dịch HNO3 (đặc nóng) dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí duy nhất (đktc) bay ra. Giá trị của V là 
 A. 5,6 lít B. 4,8 lít C.22,4 lít D.33,6 lít 
Câu 17: cho biết Cr (Z = 24), cấu hình electron của Cr là:
 A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d4.	 C. [Ar]3d3.	 D. [Ar]3d2.
Câu 18: trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây?
 A.Ca2+, K+ B. Mg2+, Na+ C.Mg2+, Ca2+ D.Mg2+, K+ 
Câu 19: cho 4 dung dịch Pb(NO3)2 , AgNO3 , FeCl3, ZnSO4 , kim loại có thể tác dụng được 4 dung dịch trên là:
A. K B. Fe.	C. Pb	 D. Mg
Câu 20: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là ?(biết Li=7 ; Na=23; K=39; Rb=85)
A. Liti B. Natri	 C. Kali	 D. Ribiđi
Câu 21: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam. B. 21,2 gam.	C. 38 gam.	 D. 33,6 gam.
Câu 22: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
 A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	 D. +3, +4, +6.
Câu 23:Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
 A. không màu sang màu vàng. 	 B. màu da cam sang màu vàng.
 C. không màu sang màu da cam. 	 D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 24: Công thức oxit chung của kim loại kiềm là?
A. MO B. M2O	C. MO2	 D. M2O3
Câu 25: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất đó là?
A. Cr2O3 B. Cr2(SO4)3	C. CrO3	 D. Cr(OH)3
Câu 26: Tính chất hoá học cơ bản của Fe là?
A. Tính khử trung bình.	 B. Tính oxi hoá trung bình .
C. Lúc thể hiện tính oxi hoá lúc thể hiện tính khử. D. Không thể hiện tính oxi hoá - khử .
Câu 27: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. dung dịch Na2SO4	 B. dung dịch FeCl3
C. dung dịch KNO3	 D. dung dịch BaCl2	
Câu 28: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Mức oxi hóa đặc trưng +3	B. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1	D. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là 
 A. Al. B. Ag. C. Au. D. Fe. 
Câu 30: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 
 A. Sr. B. Ba. C. Mg D. Ca. 
Câu 31: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
 A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl. 
Câu 32: Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là?
A. B B. K C. Na D. Ca	 
...........HẾT.............
( Cho biết : Nguyên tử khối như sau: Cl= 35,5; Br= 80; I=127; Ag= 108; N= 14; O= 16; Na= 23; Mn= 55; F= 19 , C = 12, H =1 , Fe =56, Cu=64, Zn=

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI 2 MON HOA GDTX LAK.doc
Giáo án liên quan