Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 184
Câu 1: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng?
A. Etanol phân cực mạnh B. Etanol có phân tử khối lớn
C. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước D. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hidro
Câu 2: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ
A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic B. phenol là bazơ mạnh
C. phenol là axit mạnh D. phenol là một loại ancol đặc biệt
Câu 3: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng
A. KMnO4 và nước Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2
C. KMnO4 v à H2O D. KMnO4 và hơi HCl
Câu 4: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. C2H2, C5H8, C4H6 B. C5H8, C4H6, C3H4 C. C2H2, C3H4, C5H8 D. C2H2, C4H6, C3H4
Câu 5: Phát biểu nào không chính xác ?
A. phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
B. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
D. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hoá học Học kỳ 2 lớp 11 CT Cơ bản Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 184 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng? A. Etanol phân cực mạnh B. Etanol có phân tử khối lớn C. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước D. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hidro Câu 2: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic B. phenol là bazơ mạnh C. phenol là axit mạnh D. phenol là một loại ancol đặc biệt Câu 3: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng A. KMnO4 và nước Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2 C. KMnO4 v à H2O D. KMnO4 và hơi HCl Câu 4: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. C2H2, C5H8, C4H6 B. C5H8, C4H6, C3H4 C. C2H2, C3H4, C5H8 D. C2H2, C4H6, C3H4 Câu 5: Phát biểu nào không chính xác ? A. phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen B. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit D. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục Câu 6: Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol,stiren,rượu benzylic.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 chất lỏng đó? A. Na B. Dung dịch brom C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím Câu 7: Để phân biệt 2 chất glixerin và propan-2-ol có thể dùng A. HCl B. Cu(OH)2 C. NaOH D. CuO Câu 8: Hợp chất A là đồng đẳng của axetilen có công thức phân tử là CnHn+2.Công thức phân tử của A là A. C3H4 B. C5H8 C. C6H8 D. C4H6 Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt là A. C6H5Cl, C6H5OK B. C6H5NO2, C6H5Br C. C6H5NO2, C6H5Br D. C6H5NO2, C6H5ONa Câu 10: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brôm. Công thức phân tử của X là (Cho: C=12; H=1; Br = 80) A. C3H6 B. C5H10 C. C4H8 D. C2H4 Câu 11: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu chất chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 12: C6H5CH2OH không phản ứng với A. Dung dịch HBr ( có H2SO4 , đun nóng) B. Na C. NaOH D. CuO,nhiệt độ cao Câu 13: Cho 9,2gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở X,Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(ĐKTC).Hai ancol đó có CTPT là (Cho: C=12; H=1;O=16) A. C2H6O và C4H10O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. CH4O và C3H8O Câu 14: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brôm dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 ) A. 0,9g B. 0,7g C. 0,6g D. 0,8g Câu 15: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là A. CH3-CH(OH)2 B. CH3CH2OH C. CH2=CH-OH D. CH3CHO Câu 16: Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là ( Cho: C = 12; H = 1) A. C3H8O B. C5H12O C. C2H6O D. C4H10O Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C3H4 và C5H8 B. C2H2 và C4H6 C. CH4 và C3H8 D. C2H4 và C4H8 Câu 18: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H6 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 19: Đốt cháy một hidrocacbon mạch hở X thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng A. akan B. ankin hoặc ankađien C. anken D. anken hoặc xicloankan Câu 20: Chọn câu đúng : A. phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường B. phenol là ancol thơm C. ancol và phenol đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH D. Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm Câu 21: Hợp chất CH3CH2C(CH2)CH2CH3 có tên thay thế là A. 1,1-đietyleten B. 3-etylbut-3-en C. 3-metylpentan D. 2-etylbut-1-en Câu 22: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là (cho C = 12; H = 1; O = 16) A. C2H6O B. C4H10O C. C3H8O D. C2H4O2 Câu 23: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 0,2 gam khí H2. Phần trăm Khối lượng phenol trong hỗn hợp A là A. 67,1% B. 32,9% C. 65,8% D. 33,55% Câu 24: Cho lần lượt các chất : C2H5OH,C6H5OH,C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là A. không có chất nào B. 3 C. 4 D. 2 Câu 25: X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. X có công thức phân tử là A. C15H20 B. C6H8 C. C9H12 D. C12H6 Câu 26: Hợp chất (CH3)3C- OH có tên thay thế là A. 2-metylpropan-1-ol B. ancol tert-butylic C. butan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol Câu 27: Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2 ? A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch KMnO4 loãng C. H2O D. Dung dịch brom Câu 28: Ch các chất :phênol, metanol, etanol, đimetyl ete .Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol Câu 29: Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH,thu được A. etan B. etilen C. etanol D. axetilen Câu 30: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là A. 2-Metyl but-2 -en B. 3-Metyl but-1-en C. 3-metyl but-2-en D. 2-Metyl but-1-en ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De mau Hoa11 HK II so 10.doc