Đề kiểm tra học kì II khối 12 (2008-2009) môn : hóa học
Câu 1. Thuốc thử có thể nhận biết được ba kim loại Na, Mg, Al là
A. HCl. B. Quỳ tím. C. Nước. D. H2SO4.
Câu 2. Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=100%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là
A. 54 g B. 12,5 g C. 27 g D. 40,5 g
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 12 (2008-2009) TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ****** (Đề chính thức) Câu 1. Thuốc thử có thể nhận biết được ba kim loại Na, Mg, Al là A. HCl. B. Quỳ tím. C. Nước. D. H2SO4. Câu 2. Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhơm ( H=100%) thì khối lượng nhơm tối thiểu là A. 54 g B. 12,5 g C. 27 g D. 40,5 g Câu 3. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là A. Hematit (Fe2O3) B. Manhetit ( Fe3O4 ) C. Xiđerit (FeCO3 ) D. Pirit (FeS2) Câu 4. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được sản phẩm gì? A. FeO, NO. B. FeO, NO2 và O2. C. FeO, NO và O2. D. Fe2O3, NO2 và O2. Câu 5. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do A. Clo và hợp chất của clo. B. Mưa axit. C. Khí CO2. D. Quá trình sản xuất gang thép. Câu 6. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất cĩ phản ứng với nhau là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 7. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong quặng A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2 Câu 8. Cho 2,7g Al phản ứng với clo thu được khối lượng muối là A. 1,335g. B. 13,35g. C. 20,025g. D. 26,7g. Câu 9. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu ? A. Na2SO4. B. NaOH. C. Ca(OH)2 vừa đủ. D. Na3PO4. Câu 10. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) Câu 11. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 lỗng là A. 27,4g B. 28,4 g C. 26,4g D. 29,4g Câu 12. Khi cho Ca phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, thì sản phẩm thu được chủ yếu là A. NO2. B. NH4NO3. C. NO. D. N2. Câu 13. Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dịng điện 2 ampe là (g) A. 3,0. B. 2,4. C. 2,6. D. 2,8. Câu 14. Cho 1,12 lít CO2 (đktc) qua 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là A. 4g. B. 5g. C. 3g. D. 2g. Câu 15. Chất gây hại chủ yếu trong thuốc là đối với người hút thuốc lá là A. Mocphin. B. Becberin. C. Nicotin. D. Axit nicotinic. Câu 16. Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nĩng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom cĩ trong hh là: A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam Câu 17. Một cốc nước có chứa các ion Na+, Ca2+, Cl-, Mg2+, HCO3-, SO42-. Nước trong cốc thuộc loại A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời. C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước mềm. Câu 18. Để oxi hoá hoàn toàn kim loại kiềm thổ cần dùng lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại kiềm thổ là A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 19. Với sự cĩ mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau: A. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O B. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. C. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O Câu 20. Khi đốt nĩng crom(VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của crom cĩ màu xanh (lục). Oxit đĩ là A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO2. D. Cr2O5. Câu 21. Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH3 , KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22. Khi nhiệt phân muối NaNO3, sản phẩm thu được là A. Na2O + NO2 + O2. B. Na + NO2 + O2. C. NaNO2 + O2. D. NaNO2 + NO2 + O2. Câu 23. Vật liệu nào sau đây có nguồn gốc hữu cơ ? A. Gốm, sứ, B. Chất dẻo. C. Xi măng. D. Đất sét nặng. Câu 24. Để nhận biết nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cữu, nước cứng toàn phần chứa trong 4 cốc riêng biệt có thể dùng A. Quỳ tím. B. Na2CO3. C. NaOH và Na2CO3. D. NaOH. Câu 25. Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là (g) A. 5,81. B. 6,81. C. 4,81. D. 3,81. Câu 26. Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li.Al.(SO4)2.12H2O. D. NH4.Al.(SO4)2.12H2O. Câu 27. Hịa tan hồn tồn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (vừa đủ) thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cu2O Câu 28. Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. Na và K. B. Li và Na. C. Li và K. D. K và Rb. Câu 29. Cho 3,12gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 1,12g và 2g. B. 1,62g và 1,5g. C. 1,08g và 2,04g. D. 0,64g và 2,48g. Câu 30. Để hịa tan hồn tồn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO, Fe3O4,Fe2O3 Câu 31. Cấu hình electron ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là A. ns1. B. np2. C. ns2np1. D. ns2. Câu 32. Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 34. Cấu hình e nào sau đây viết đúng? A. 26Fe: [Ar] 4S13d7. B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4. C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2. D. 26Fe3+: [Ar] 3d5. Câu 35. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g Câu 36. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Mg, Cu, Fe. B. Mg, Na, K. C. Zn, Ca, Na. D. Zn, Cu, Fe. Câu 37. Để phân biệt HCl, HNO3, H2SO4 loãng có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Fe và Cu. B. DD Ca(OH)2. C. Al và Fe. D. DD Ba(OH)2 và bột Cu. Câu 38. Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO3 (đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 11,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 39. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lít khí (đktc) ở anot và 1,17g kim loại ở catot. Công thức của muối là A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl. Câu 40. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn B. Ba, Mg, Ni C. K, Ca, Al D. Fe, Mg, Cu ----------------------------------- HẾT ----------------------------- Đề 1 21. B 1. C 22. C 2. A 23. B 3. B 24. C 4. D 25. C 5. A 26. A 6. D 27. C 7. A 28. B 8. B 29. C 9. D 30. C 10. B 31. D 11. C 32. D 12. B 33. B 13. D 34. D 14. C 35. A 15. C 36. B 16. A 37. D 17. A 38. B 18. D 39. A 19. A 40. D 20. A
File đính kèm:
- De thi HKII 20082009 THPT VX.doc