Bài tập trắc nghiệm Một số câu hỏi tham khảo chương VI

Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?

A. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.

B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.

C. Cấu tạo mạng ting thể của đơn chất.

D. Bán kính nguyên tử.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Một số câu hỏi tham khảo chương VI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO CHƯƠNG VI
Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
Cấu tạo mạng ting thể của đơn chất.
Bán kính nguyên tử.
Câu 2 : Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là :
A. Li	B. Na	C. K	D. Cs
Câu 3 : Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là 
A. 9,4 g	B. 9,5 g	C. 9,6 g	D.9,7 g
Câu 4 : Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc) bay ra. Hai kim loại đó là 
A. Li và Na	B. Na và K	C. K và Rb	D. Rb và Cs
Câu 5 : Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 g kim loại K vào 362 g nước là
A. 12%	B. 13%	C. 14%	D. 15%
Câu 6 : Trong 1 lít dd Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là
A. 0,2 mol 	B. 0,4 mol	C. 0,6 mol	D. 0,8 mol
Câu 7 : Cho 0,1 mol hh Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dd HCl. Dẫn khí thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là 
A. 8 g	B. 9 g	C. 10 g	D. 11 g
Câu 8 : Cho a gam hh hai muối Na2CO3 và KHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dd H2SO4 loon, dư . khí sinh ra được dẫn vào dd Ba(OH)2 dư thu được 41,4 g kết tủa. Giá trị của a là
A. 20	B. 21	C.22	D.23.
Câu 9 : Nhận định đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm thổ và các nhóm kim loại thuộc nhóm A nói chung là :
Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng.
Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm.
Tính khư của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng.
Tính khử của kim loại không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử của kim loại đó
Câu 10 : Khi cho 18,4 g hh hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dd với dd HCl. Cô cạn dd sau khi phản ứng thun được 20,6 g muối khan . Hai kim loại đó là 
A. Be và Mg	B. Mg và Ca	C. Ca và Sr	D.Sr và Ba
Câu 11 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới dây? 
A. Làm hao tổn chất giặt rũa tỗng hợp. 
 B. Làm giãm mùi vị thủc phẫm.
 C. Làm giãm độ an toàn của các nồi hỏi. 
 D. Làm tắc ông dẫn nước nóng.	
Cầu 12 : Cho dung dịch Ba{OH}2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là
 A. 147,75 g	B. 146,25 g	C. 145,75 g	D. 154,75 g
Câu 13 : Hoà tan 4 g hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tao thành đem cô cạn thu được 5,1 g muối khan. Giá trị V là
	A. 1,12.	B. 1,68.	C.2,24.	3,36.
Câu 14 : Dung dịch A chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,1 mol), NO3- (0,2 mol). Thêm dần V ml dd K2CO3 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
	A. 150.	B. 300.	C. 200.	D. 250
Câu 15 : Cho 20,6g hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc) Cô cạn dd, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kimloại. Giá trị của m là
	A. 8,6	B. 8,7	C. 8,8	D. 8,9
Câu 16 : Sục khí Cl2 vừa đủ vào dd hh chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì tạo ra 1,17 g NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI trong dd ban đầu là
 A. 0,02 mol	B. 0,003 mol	C. 0,04 mol	D. 0,05 mol
Câu 17 : Cho 19,2 g hh hai muối cacbonat của một kim loại hoá trị I và muối cacbonat của một kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl dư , thu đươ 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dd là
 A. 21,4 g	B. 22,2 g	C. 23,4 g	D. 25,2 g
Câu 18 : Cho 7,8 g hh Mg và Al tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 7 g . Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
 A. 0,8 mol	B. 0,7 mol	C. 0,6 mol	D. 0,5 mol
Câu 19 : Cho 21,4 g hh A gồm bột Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hh B. Cho B tác dụng hết với dd HCl dư được dd C. Cho C tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hh A lần lượt là
 A. 4,4 g và 17 g	B.5,4 g và 16 g	C. 6,4 g và 15 g	D. 7,4 g và 14 g
Câu 20 : Cho 24,3 g kim loại X (có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít O2 khí (đktc) thu được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,8 g khí H2 thoát ra. Kim loại X là 
	A. Mg	B. Zn	C. Al	D. Ca
Câu 21 : Cho 10,5 g hh gồm bột nhôm và một kim loai kiềm M vào nước sau phản ứng thu được dd A và 5,6 lít khí (đktc). Cho từ từ dd HCl vào dd A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất . lọc kết tủa , sấy khô, cân được 7,8 g. Kim loại M là
	A. Li	B. Na	C. K	D. Rb
Câu 22 : Có 3 chất rắn : Mg, Al và Al2O3 dựng trong 3 lọ mất nhản . Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ?
 A. Dd HCl	B. Dd H2SO4 	C. Dd CuSO4	D. Dd NaOH
Câu 23 : cho 700 ml dd KOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là
 A. 0,78 g	B. 1,56 g	C. 0,97 g 	D. 0,68 g
Câu 24 : Cho 100 ml dd hh gồm Al2(SO4)3 1M và CuSO4 1M tác dụng với dd NaOH dư. Kết tủa thu được đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
	A. 4 g	B. 6 g	C. 8 g	D. 10 g
Câu 24 : Trộn 100ml dd AlCl3 1M và 200ml dd NaOH 2,25M được dd X . để kết tủa hoàn toàn ion Al3+ trong dd X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí CO2(ĐKTC) là
 A. 2,24 lít	B. 3,36 lít	C. 1,12 lít 	D. 6,72 lít
Câu 25 : Cho 200 ml dd NaOH vào 400 ml dd Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa . Nồng độ mol của dd NaOH ban đầu là
 A.0,6M hoặc 1,1M	B. 0,9M hoặc 1,2M	C. 0,8M hoặc 1,4M	D. 0,9 hoặc 1,3M
Câu 26 : Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dd HNO3 rất loãng thu được hh khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO . Giá trị của m là 
	A. 13,5	B. 1,35	C. 0,81	D. 8,1
Câu 27 : Trộn đều 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và bột CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đựơc hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dd HNO3 được hh khí NO và N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 . Thể tích khí NO và N2O (đktc) trong hh lần lượt là
 A. 0,224 và 0,672	 B. 2,24 và 6,72	C. 0,672 và 0,224	D. 6,72 và 2,24
Câu 28 : Cho 25,8 g hh gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH được 6,72 lit H2 (đktc). Khối lương của Al và Al2O3 lần lượt là 
 A. 5,4 va20,4	B. 20,4 và 5,4 	C. 0,54 và 2,04	D. 2,04 và 0,54
Câu 29 : Nung 48 g hh bột Al và Al(NO3)3 trong không khí thu được chất duy nhất có khối lưọng 20,4g. thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất ban đầu lần lượt là 
 A. 11,25 và 88,75 	B. 88,75 và 11,25	C. 48 và 52 	D. 52 và 48
Câu 30 : Cho 2,464 lít CO2 (đktc) đi qua dd NaOH người ta thu được 11,44 g hh hai muối Na2CO3 và NaHCO3 . Khối lượng của mỗi muối trong hh là
 A. 0,84 và 10,6	B. 10,6 và 0,84 	C. 10 và 1,44 	D. 1,44 và 10

File đính kèm:

  • docbai tap chuong kim loai kiem nhom.doc
Giáo án liên quan