Đề kiểm tra học kì I - Vật Lí 12 cơ bản Năm học 2009-2010 Thời gian 45 phút
Câu 1: Một lò xo treo thẳng đứng. Đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng . Khi quả nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2,5 cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của quả nặng là
A T = 0,5 (s) B T = 2(s) C T = (s) D T = (s)
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ
A Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng.
B Các điểm càng ở xa nguồn tần số dao động càng giảm.
C Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử.
D Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
Sở giáo dục và đào tạo Đăk Lăk Trường THPT DTNT N’ Trang Lơng Đề kiểm tra học kì I - Vật Lí 12 cơ bản Năm học 2009-2010 Thời gian 45min Mã đề 064 ĐỀ THI (Trắc nghiệm) Câu 1: Một lò xo treo thẳng đứng. Đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng . Khi quả nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2,5 cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của quả nặng là A T = 0,5 (s) B T = 2(s) C T = (s) D T = (s) Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ A Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng. B Các điểm càng ở xa nguồn tần số dao động càng giảm. C Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử. D Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. Câu 3: Trong mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cảm kháng đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng. Muốn có cộng hưởng điện xảy ra, người ta dùng biện pháp nào dưới đây? A Tăng điện áp hiệu dụng B Giảm tần số dòng điện C Giảm chu kì dòng điện D Tăng điện trở thuần Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động : x1 = (cm) và x2 = (cm) .Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A (cm/s); B 5π (cm/s); C 10π (cm/s); D 10(cm/s); Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tộng tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số? A Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. B Phụ thuộc vào chu kì của hai dao động thành phần. C Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. D Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. Câu 6: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120πt(A). Dòng điện này A có tần số 50Hz. B có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 2A. C có chiều thay đổi 120 lần trong 1s. D có giá tri hiệu dụng bằng 2A. Câu 7: Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện cực đại khi A điện áp và cường độ dòng điện đều đạt cực đại. B điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại. C điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không. D điện áp và cường độ dòng điện đều bằng không. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + )(V) vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2s kể từ thời điểm t = 0, điện áp này bằng: A 0V. B 60 V. C 120V. D V. Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24(V); 18(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A 30(V). B 6(V) C 42(V). D 42(V). Câu 10: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A pha của chất điểm cực đại. B li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. C gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. D li độ của chất điểm có độ lớn bằng không. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = (cm). Chu kì của dao động là A T = 0,5(s) ; B T = 4(s) ; C T = 2(s) ; D T = 0,25(s) ; Câu 12: Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một pha được A mắc nối tiếp nhau B mắc theo kiểu hình sao hoặc tam giác. C mắc song song với nhau D mắc theo kiểu hình sao Câu 13: Sóng cơ học không truyền được trong A chất rắn; B chất lỏng; C chân không. D chất khí; Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 2 lần. Tần số f1 bằng A 25 Hz. B 200Hz. C 12,5Hz. D 100 Hz. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng khi có li độ 3cm bằng A 80(J) B 8 (mJ) C 8(J) D 80 (mJ) Câu 16: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 114cos( 100πt + )(V). Biết cường độ dòng điện trễ pha π/2 so với điện áp và có giá tri hiệu dụng bằng 2,5 A. Biểu thức của dòng điện tức thời là A i = 2,5cos(100πt + ) (A) B i = 2,5cos(100πt -π ) (A) C i = 2,5cos(100πt - ) (A) D i = 2,5cos(100πt - ) (A) Câu 17: Năng lượng của vật dao động điều hòa A tăng 16 lần nếu biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 2 lần. B giảm 6 lần nếu biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. C tăng 16 lần nếu biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. D tăng 4 lần nếu biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. Câu 18: Một đoạn mạch điện gồm trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là:40V; 80V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A 0,75 B 0,25. C 0,8. D 0,6. Câu 19: Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc bằng A 2,5(J); B 0,1(J); C 0,5 (J); D 25 (mJ); Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa A khi vật chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì động năng của vật giảm dần. B khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. C khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì thế năng của vật lớn nhất. D động năng của vật được bảo toàn Câu 21: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn A tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy. B tỷ lệ thuận với tọa độ của vật tính từ gốc O bất kì và hướng về vị trí cân bằng. C tỷ lệ thuận với li độ và hướng về phía vị trí cân bằng. D tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy. Câu 22: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C lực cản tác dụng lên vật. D biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3cos100πt (A)chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 giây, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2A là A 200; B 50; C 100; D 300; Câu 24: Một sóng truyền trên mặt biển có = 1m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là A 2m. B 0,25m. C 1m. D 0,5 m. Câu 25: Một con lắc đơn dao động với tần số f . Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của nó là A f /2 B f C 2f D f2 Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = . Vận tốc của vật vào thời điểm t có biểu thức: A B v = C v = D v = - A Câu 27: Giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , tần số f có mối liên hệ sau A = v/f ; B = vf ; C v = /f ; D = f/v Câu 28: Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có tần số f = 50Hz. Hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 2,5m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A 0,5m/s. B 125m/s. C Một kết quả khác. D 20m/s. Câu 29: Dao động cưỡng bức có biên độ lớn nhất khi A tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. C tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số riêng của hệ. Câu 30: Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = (cm). Vận tốc cực đại của vật có độ lớn là A VMAX = 30(m/s) ; B VMAX = 30(cm/s) ; C VMAX = 10(cm/s) ; D VMAX = 30(cm/s) ; ---------------------------------Hết -------------------------------
File đính kèm:
- 12a in.doc