Đề kiểm tra học kì I năm học: 2008-2009 môn: hóa học lớp 12
Câu 1 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2OOCCH3 tên gọi là :
A. etylaxetat B. Metylpropionat C.etyletanoic D.propylfomat
Câu 2 : ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 3 : Số đồng phân mạch hở có CTPT C2H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH là :
A.3 B.1 C.2 D.4
TRƯờng thpt xuân trường c Đề kiểm tra học kì i Năm học: 2008-2009 Môn: hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 401 Câu 1 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2OOCCH3 tên gọi là : A. etylaxetat B. Metylpropionat C.etyletanoic D.propylfomat Câu 2 : ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 3 : Số đồng phân mạch hở có CTPT C2H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH là : A.3 B.1 C.2 D.4 Câu 4 : Có 3 chất lỏng : Axitaxetic (CH3COOH ), glixerol (C3H5(OH)3), tristeain(C17H35COO)3C3H5. Để phân biệt các chất lỏng trên ta có thể dùng : A.nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch NaOH C.Dung dịch NaOH D.Nước brom Câu 5 : Chọn khẳng định đúng : A.Chất béo là trieste của glixerol và axit B. Chất béo là treste của ancol và axit béo C. Chất béo là trieste của glixerol và axit vôcơ D.Chất béo là trieste của glixerol và axit béo Câu 6 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ? A.Phân huỷ mỡ B.Thuỷ phân mỡ trong kiềm C.Phản ứng của axit với kim loại D. Đề hiđro hoá mỡ tự nhiên Câu 7 : Khi thuỷ phân 2 axit cacboxylic với glixerol (có H2SO4 làm xúc tác) thu được mấy trieste ? A.3 B.5 C.6 D.7 Câu 8 : Chỉ số miligam KOH dùng để trung hoà axit tự do trong 1 gam chất béo là chỉ số axit của chất béo .Để trung hoà 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,1 M .Chỉ số axit của mẫu chất béo là : A. 5,0 B.6,0 C.6,5 D.7,0 Câu 9 : Có các phản ứng sau : H2N-CH2-COOH + HCl → Cl-H3N+CH2COOH H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic : A.Có tính chất lưỡng tính B.Chỉ có tính axit bazơ C.Chỉ có tính bazơ D.Vừa có tính oxihoá vừa có tính khử Câu 10 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với HCl . Khối lượng muối C2H5NH3Cl thu được là : A.8,15 gam B.8,10 gam C.0,85 gam D.7,65 gam Câu 11 : Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch ; A.NaOH B.Na2CO3 C. NaCl D.HCl Câu 12 :Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin (H2N- CH2COOH) và alanin (CH3CH-(NH2)-COOH) là : A.3 B.4 C.1 D.2 Câu 13 : Một chất khi thuỷ phân trong môI trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ .Chất đó là : A.Saccazơ B.Este C. Tinh bột D.Xenlulozơ Câu 14 : Gluczơ và saccarozơ đều có phản ứng : A.Với Cu(OH)2 đun nóng trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch B.Với dung dịch NaCl C.Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam D.Thuỷ phân trong môi trường axit Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7gam este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước .CTPT của este đó là : A.C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 Câu 16 : Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức mạch hở X cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 2,3 gam 1 ancol Y .Tên gọi của X là : A.etylfomat B.etylpropionat C.etylaxetat D.propylaxetat Câu 17: 8,9 tấn tristearin (C17H35COO)3C3H5 thực hiện phản ứng xà phòng hoá. Lượng muối natristearat trong xà phòng thu được là : A.9tấn B. 9,18 tấn C.3tấn D.3,06 tấn Câu 18: Đun sôi hỗn hợp X gồm 6 gam axit axetic và 5,75 gam ancol etylic với axit H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 5,72 gam este .Hiệu suất của quá trình este hóa là : A.50% B.65% C.66,67% D.52% Câu 19 : Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tham gia phản ứng tráng bạc thu được 4,32 gam Ag .Nồng độ dung dịch glucozơ là : A.0,3 M B.0,4M C.0,2M D.0,1M Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam một cacbohiđrat A thu được 268,8ml khí CO2(đktc) và 0,198 gam H2O. Biết A có phân tử khối là 342 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. A có tên gọi là : A.Saccarozơ B.Glucozơ C.Tinh bột D.Mantozơ Câu 21 : Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dung dịch M .Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ thu được khối lượng bạc là : A.6,75 gam B.6,5 gam C.6,25 gam D.8 gam Câu 22 : Khi đốt cháy một loại gluxit người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88 . Công thức phân tử của gluxit là một trong các chất nào dưới đây : A.C6H12O6 B.C12H22O11 C.(C6H10O5)n D.Cn(H2O)m Câu 23 : Saccarozơ được gọi là đisaccarit là do : A. phân tử khối bằng 2 lần phân tử khối của glucozơ hoặc fructozơ B.khi thủy phân 1 mol saccarozơ sinh ra 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ C.khi thủy phân 1 mol saccarozơ sinh ra 2 mol glucozơ D.có độ ngọt gấp 2 lần độ ngọt của monosaccarit Câu 24 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl ,người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với : A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng B.Kim loại C.Anhiđrit axetic D.Cu(OH)2 trong NaOH ,đun nóng Câu 25 : Tinh bột và xenlulozơ có đặc điểm chung về : A.Tính chất hóa học B.Cấu trúc phân tử C.ứng dụng D. Tính tan trong nước Câu 26 : Có 3 chất : Etylamin(C2H5NH2) ,anilin(C6H5NH2) , amoniac(NH3). Thứ tự sắp xếp tính bazơ tăng dần : A.Anilin, etylamin, amoniac. B.Amoniac, anilin, etylamin C. Etylamin, amoniac, anilin D.Anilin ,amoniac, etylamin Câu 27 : Có các dung dịch sau : metylamin(CH3NH2), axit axetic (CH3COOH) ,axit aminoaxetic(H2N-CH2-COOH) .Dùng hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch trên ? A.HCl B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Quỳ tím Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp ,thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:2 .Công thức phân tử của 2 amin đó là : A.C3H7NH2và C4H9NH2 B.C2H5NH2 và CH3NH2 C.C2H5NH2 và C3H7NH2 D.C5H11NH2 và C4H9NH2 Câu 29 : Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5 - NH2 B.(C6H5)2NH C.CH3NH2 D.(CH3)2NH Câu 30 : Trong các tên gọi dưới đây ,tên nào không phù hợp với chất : (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 2-metyl -3 -aminobutanoic B. Valin C.Axit 2-amino- 3- metylbutanoic D.Axit α- aminoisovaleric . *************************************
File đính kèm:
- de thi hoa 12 ma 401 nam dinh.doc