Đề kiểm tra học kì I năm 2007 - 2008 - môn: hóa – khối 10 – thời gian: 50 phút

Câu 1: Cho phản ứng sau: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu

 Đồng (II) clorua là:

A. bị oxi hóa B. bị khử

C. vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. không bị oxi hóa không bị khử

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm 2007 - 2008 - môn: hóa – khối 10 – thời gian: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tân Thông Hội ĐỀ KT HKI /07-08- Môn: Hóa –K10 – TG:50’ 
ĐỀ A
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) (bắt buộc)
Câu 1: Cho phản ứng sau: Zn + CuCl2 ® ZnCl2 + Cu 
 Đồng (II) clorua là:
A. bị oxi hóa B. bị khử 
C. vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. không bị oxi hóa không bị khử
Câu 2: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S 
C. 2FeCl3 + Cu ® FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu
Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị bền là và . Tỷ lệ % của đồng vị trong tự nhiên là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 4: Cho 6,9 gam một kim lọai X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, tòan bộ khí thu được cho tác dụng vớiCuO đun nóng . Sau phản ứng thu được 9,6 gam đồng kim lọai. X là kim lọai nào sau đây:
A. Na B. Li C. Kali D. Rb 
Câu 5: Trong sự biến đổi : Cu2+ + 2e ® Cu, ta thấy :
A. Ion đồng bị oxi hóa B. nguyên tử đồng bị oxi hóa.
C. Ion đồng bị khử D. Nguyên tử đồng bị khử.
Câu 6: Câu nào diễn tả sai về tính chất của các chất trong phản ứng:
 2FeCl2 + Cl2 ® 2FeCl3 
A. Ion Fe2+ khử nguyên tử clo B. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+ .
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa D. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử clo
Câu 7: Cho 2,3 gam Na tác dụng với H2O tạo ra V lit khí H2 ở đktc. Tìm V?
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 11,2 lit D. 0,112 lit
Câu 8: Cặp ion nào sau đây có cùng số electron: 
A. Li+ và Na+ B. S2- và Cl- C. F- và Cl- D. Mg2+ và F- 
Câu 9: Hòa tan hòan tòan 6 gam một kim lọai kiềm thổ vào nước thì thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Hãy xác định tên kim lọai kiềm thổ đó?
A. Ca B. Ba C. Rb D. Một kim lọai khác.
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là: 
A. Mg B. Nitơ C. Cacbon D. Photpho. 
Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 40. Số khối nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử X là:
A. B. C. D. 
Câu 12: Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là 
A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5 
II. Phần tự luận: (7đ) (bắt buộc)
Câu 1: Cation X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
a/ Viết cấu hình electron của X và cho biết số thứ tự, chu kì, phân nhóm của X. Suy ra tên nguyên tố X.
b/ Cho biết anion Y2- có cấu hình electron giống X+. Viết cấu hình electron của Y. Cho biết vị trí của Y trong bảng tuần hòan (số thứ tự, chu kì, phân nhóm)?
c/ Hãy cho biết giữa X và Y có liên kết gì? Nếu có hãy biểu diễn sự hình thành liên kết đó.
d/ Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit của X và Y (nếu có) (2điểm) 
Câu 2: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất khí của nó với hidro chứa 94,12% nguyên tố R. Xác định phân nhóm của R và tên nguyên tố R. (1 điểm) 
Bài tóan: Cho 22 gam hỗn hợp Ca và CaCO3 phản ứng vừa đủ với 183 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X và 5 gam hỗn hợp 2 khí.
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? 
b/ Nếu thêm vào dung dịch X một lượng a (gam) nước để tạo thành dung dịch (Y) có nồng độ C% = 20. Tính a?
c/ Nếu đem cô cạn dung dịch X thì thu được tinh thể muối ngậm nước CaCl2.6H2O, tính khối lượng tinh thể muối trên. (2đ)
* Phần riêng: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa và quá trình khử. (2 điểm) 
 (dành cho thí sinh từ lớp A1 và A2 ) (2đ)
a/ C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 ® CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 
b/ Fe + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 
 (dành cho thí sinh từ lớp A3 và A14 )
a/ Cl2 + KOH ® KCl + KClO3 + H2O 
b/ FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
-------------------------
Cho : Z:K=19; S=16; O=8; Ca=20; Li=3; Na=11; Mg=12; F=9; Cl=17. 
M:Ca=40; C=12; O=16; H=1; Na=23; K=39; Li=7; S=32; Rb=85; Cl=35,5.

File đính kèm:

  • docHOA-10.doc
Giáo án liên quan