Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 9 - Đề 6
a) Vẽ đồ thị với a=2
b) Tìm a biết hàm số nghịch biến và đồ thị của nó cắt đường thẳng y=2x-3 tại điểm có tung độ bằng -3
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB .Vẽ đường tròn tâm B có bán kính bằng 1/2AB ,đường tròn cắt đoạn thẳng AB tại C. Từ A kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn tâm B (M thuộc đường tròn tâm B)
1) Biết AB= 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AM, CM.
2) Kẻ dây MN của (B) vuông góc với AB tại H chứng minh:
a) BMCN là hình thoi
b) AN là tiếp tuyến của (B)
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC Họ tên: . Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 6 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I .Trắc nghiệm : Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1:Với x < 0 thì bằng A. - x B. x C. - D. – x2 Câu 2: Biểu thức không xác định khi A .x B.x< C .x= D .x Câu 3 : Hàm số sau là hàm số đồng biến A . y=1-x B . y= (3- )x - 3 C . y= (3- 2)x +1 D. y=-2x+3 Câu4:Giao điểm của hai đường thẳng y =-2x và y =3x+5 có toạ độ : A(2;4) B(-1;-2) C(0;5) D(-1;2) Câu5: Gọi lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y= và y=3x+1 với trục Ox khẳng định nào sau đây là sai A. B. C. D. Câu6:Tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm.Bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng: A. B. cm C.2cm Dcm Câu7: Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm . Khoảng cách từ O đến dây AB bằng 4cm. Dây AB có độ dài là A.3cm B. 4cm C.6cm D. 8cm Câu8: Cho cos khi đó tan bằng: A. B. C. D. 3 Phần II: Tự luận: Bài 1: Rút gọn biểu thức : (với x) Bài 2: Giải hệ phương trình Cho hàm số bậc nhất y= a.x –a + a2 Vẽ đồ thị với a=2 Tìm a biết hàm số nghịch biến và đồ thị của nó cắt đường thẳng y=2x-3 tại điểm có tung độ bằng -3 Bài 3: Cho đoạn thẳng AB .Vẽ đường tròn tâm B có bán kính bằng 1/2AB ,đường tròn cắt đoạn thẳng AB tại C. Từ A kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn tâm B (M thuộc đường tròn tâm B) 1) Biết AB= 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AM, CM. 2) Kẻ dây MN của (B) vuông góc với AB tại H chứng minh: a) BMCN là hình thoi b) AN là tiếp tuyến của (B) Bài 4:Cho 2số a;b0 chứng minh rằng (a+4b) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I)Trắc nghiệm :(2đ) Mỗi đáp án đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D C B C B II) Tự luận:(8đ) Bài 1:(2đ) a) A= (0,25) = (0,25) b) = ( 0,5 đ _ biến đổi mỗi số hạng 0,25đ) = = -2 (0,25) C = (0,25) = = (0,25) = (0,25) Bài 2:(2đ) (0,75) Giải hệ: (0,25) (0,25) và kluận (0,25) (1,25đ) a) Vẽ đồ thị (0, 5) b) Tìm a (0,75) - Hàm số nghịch biến nên a<0 (0,25) - Vì đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=2x-3 tại điểm có tung độ là y=3 nên đi qua điểm ( 3,3) thay vào pt: y= a.x- a+a2ta có 3= 2a+a2giải ra ta có a =1hoặc a=-3 (loại) (0,25) Vậy a=1 là giá trị cần tìm (0,25) Bài 3: Câu1: 1điểm Tính MB =3 cm (0,25đ) Tính AM = 3cm (0,5đ) Tính CM= 3cm (2,25đ) Câu 2: 2điểm Tứ giác BMCN là hình thoi (1điểm) AN là tiếp tuyến của đường tròn(B)(1điểm) Bài 4 : (1điểm) áp dụng BĐT cauchy cho 2 số không âm a và 4b ta có : a+4b4 (0,25đ) áp dụng BĐT cho 2 số không âm 1 và 4ab ta có: 1+ 4ab4 (0,25đ) => ( a+4b)(1+ 4ab) 16ab Từ đó suy ra điều cần cm (0,5đ) . ............................... Hết..................................
File đính kèm:
- De KTHKI toan 9DA.doc