Đề kiểm tra học kì I môn sinh 7 năm học : 2010 – 2011

1/ Tim của cá sấu có:

 a. 1 ngăn c. 3 ngăn b. 2 ngăn d. 4 ngăn

2/ Tập tính tự vệ của ễnh ương là:

 a. Dọa nạt c. Ẩn nấp b. Trốn chạy d. Tiết nhựa độc

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn sinh 7 năm học : 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS NGỌC ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 7
Họ và tên : . Năm học : 2010 – 2011
Lớp :  Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1 
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
I/ Trắc nghiệm (2 điểm):
1/ Tim của cá sấu có:
 a. 1 ngăn	 c. 3 ngăn b. 2 ngăn	 d. 4 ngăn
2/ Tập tính tự vệ của ễnh ương là:
 a. Dọa nạt	 c. Ẩn nấp b. Trốn chạy	 d. Tiết nhựa độc
3/ Thú mỏ vịt là loài:
 a. Đẻ con	 c. Đẻ trứng thai b. Đẻ trứng	 d. Cả a, b, c sai
4/ Ếch đồng hô hấp bằng:
 a. Mang	 c. Phổi và da b. Da	 d. Phổi
5/ Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:
a.Nhiệt đới gió mùa	 b.Đới lạnh
c.Hoang mạc đới nóng d.Tất cả các môi trường trên
6/ Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:
a. Cá Quả	 c. Cá Heo b. Cá Bơn d. Cá Đuối
7/ Thú móng guốc có sừng là:
a.Hươu, Nai c Dê, Cừu b.Trâu. d. Tất cả các loài trên
8/ Loài nào sau đây được đánh giá là động vật quý hiếm:
a.Ốc Xà Cừ b.Ốc Anh Vũ c.Ốc Bươu d.Ốc Xoắn
II/ Tự luận (8 điểm):
 Câu 1( 3 điểm):Trình bày và giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
 Câu 2 ( 2 điểm):Lớp chim có những đặc điểm gì chung
Câu 3( 2 điểm):Thế nào là động vật quý hiếm? Nêu các biện pháp để bảo vệ động vật quý hiếm? Là học sinh em phải làm gì để góp phần bảo vệ động vật quý hiếm ở Việt Nam?
 Câu 4(1 điểm):Nêu những đặc điểm phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn ở chim
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7
I/ Trắc nghiệm( 2 điểm):
 Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1 d	5 a	
 2 a	6 c
3 a	7 d	
4 c	8 a
II/ Tự luận( 8 điểm):
 Câu 1( 3 điểm): 
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù→0,5 điểm
-Còn lại 5 đặc điểm, nêu đúng mỗi đặc điểm và giải thích đúng→0,5 điểm
 Câu 2( 2 điểm):Có 8 đặc điểm, nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,25 điểm
 Câu 3( 2 điểm):
-Nêu đúng khái niệm động vật quí hiếm→0,5 điểm
-Biện pháp: Có 3 biện pháp, mỗi ý đúng →0,25 điểm
-Liên hệ bản thân:
 +Bảo vệ môi trường sống của động vật→0,25 điểm
 +Lên án các hành vi gây ô nhiễm môi trường và săn bắt buôn bán trái phép động vật quí hiếm→0,25 điểm
 +Tuyên truyền cho mọi người có ý thức bảo vệ động vật quí hiếm→0,25 điểm
 Câu 4( 1 điểm):
Kiểu bay vỗ cánh
-Cánh đập liên tục→0,25 điểm
-Bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh→0,25 điểm
Kiểu bay lượn
-Cánh đập chậm rãi không liên tục hoặc cánh giang rộng mà không đập→0,25 điểm
-Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió→0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI SINH 7 KI II 2011.doc