Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử 6, 7, 8, 9 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Câu 1: (1điểm)
Em hiểu thế nào là nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông ?
Câu 2: (3 điểm)
Nghề nông trồng lúa nước được ra đời ở đâu trên đất nước ta ? Ý nghĩa, tầm quan trọng của sự ra đời nghề nông trồng lúa nước.
Câu 3: (3 điểm)
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần diễn ra như thế nào ?
Câu 4: (3điểm)
Em có suy nghĩ gì về việc chôn công cụ lao động theo người chết của người xưa ?
có đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi, có đủ nước tưới. (1đ) * ý nghĩa, tầm quan trọng của sự ra đời nghề nông trồng lúa nước: - Nghề nông trồng lúa nước ra đời có ý nghĩa và tầm quan trọng đặc biệt trong quá trình tiến hoá của con người. (1đ) - Từ đây con người có thể định cư lâu dài ở đồng bằng ven các con sông lớn. Cuộc sống trở lên ổn định hơn, phát triển hơn cả về vật chất và tinh thần. (1đ) Câu 3: (3 điểm) Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần diễn ra: - Năm 218 TCN, nhà Tần đánh xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi. (0,5đ) - Sau 4 năm chinh chiến, quân Tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang, nơi người Lạc Việt cùng sống chung với người Tây Âu, vốn có quan hệ gần gũi với nhau từ lâu đời. (0,5đ) - Cuộc kháng chiến bùng nổ. Người thủ lĩnh Tây Âu bị giết, nhưng nhân dân Tây Âu - Lạc Việt không chịu đầu hàng. Họ tôn người tuấn kiệt tên là Thục Phán lên làm tướng, ngày ở trong rừng, đêm đến ra đánh quan Tần. (1đ) - Năm 214 TCN, người Việt đã đại phá quân Tần, giết được Hiệu uý Đồ Thư. Kháng chiến thắng lợi vẻ vang. (1đ) Câu 4: (3 điểm) Học sinh nêu được các ý cơ bản sau: - Đã có quan niệm về cái chết. Họ cho rằng chết không phải là hết mà là sang thế giới bên kia, vì vậy cũng cần phải lao động (1,5đ) - Đã có sự phân chia giàu nghèo (0,75đ) - Đây là những công cụ thân thiết với người đã chết khi họ còn sống (0,75đ) KIỂM TRA HỌC Kè I MễN LỊCH SỬ 7 (Năm học 2014 - 2015) Cõu 1: (2 điểm) Nguyờn nhõn dẫn đến sự hỡnh thành cỏc thành thị trung đại ? So sỏnh nền kinh tế trong cỏc thành thị với nền kinh tế trong lónh địa ? Cõu 2: (3 điểm) Nờu suy nghĩ của em về cỏch kết thỳc chiến tranh của Lý Thường Kiệt ? Cõu 3: (3 điểm) Nhà Trần đó làm gỡ để xõy dựng quõn đội và củng cố quốc phũng ? Cõu 4: (2 điểm) Những nột cơ bản về tỡnh hỡnh xó hội thời Trần sau chiến tranh ? KIỂM TRA HỌC Kè I MễN LỊCH SỬ 7 (Năm học 2014 - 2015) Cõu 1: (2 điểm) Nguyờn nhõn dẫn đến sự hỡnh thành cỏc thành thị trung đại ? So sỏnh nền kinh tế trong cỏc thành thị với nền kinh tế trong lónh địa ? Cõu 2: (3 điểm) Nờu suy nghĩ của em về cỏch kết thỳc chiến tranh của Lý Thường Kiệt ? Cõu 3: (3 điểm) Nhà Trần đó làm gỡ để xõy dựng quõn đội và củng cố quốc phũng ? Cõu 4: (2 điểm) Những nột cơ bản về tỡnh hỡnh xó hội thời Trần sau chiến tranh ? ĐÁP ÁN CHẤM SU 7 Cõu 1: (2 điểm) - Nguyờn nhõn dẫn đến sự hỡnh thành thành thị trung đại: + Cuối TK XI do TCN phỏt triển, hàng hoỏ dư thừa, nhu cầu trao đổi tăng. (0,5đ) + Những thợ thủ cụng đó đến những nơi đụng người qua lại để bỏn, lập xưởng sản xuất -> thị trấn ra đời -> phỏt triển thành thành thị trung đại xuất hiện. (0,5đ) - So sỏnh nền kinh tế trong cỏc thành thị với nền kinh tế trong lónh địa + Kinh tế trong lónh địa: Là nền kinh tế tự cấp, tự tỳc, đúng kớn của một lónh chỳa (0,5đ) + Kinh tế thành thị: Là sản xuất và trao đổi buụn bỏn. (0,5đ) Cõu 2: (3 điểm) Học sinh trỡnh bày được cỏc ý cơ bản - Vẫn đuổi được quõn Tống về nước, bảo vệ được nền độc lập dõn tộc. (0,75 đ) - Đảm bảo mối quan hệ bang giao, hoà hiếu giữa 2 nước sau chiến tranh (0,75đ) - Khụng làm tổn thương danh dự của nhà Tống, đảm bảo hoà bỡnh lõu dài (0,75đ) - Đú là truyền thống nhõn đạo của dõn tộc ta (0,75đ) Cõu 3: (3 điểm) Nhà Trần xõy dựng quõn đội và củng cố quốc phũng - Quõn đội gồm 2 bộ phận: Cấm quõn và quõn cỏc lộ(0,5đ) Ở cỏc làng xó cú hương binh. Khi cú chiến tranh cũn cú quõn của cỏc vương hầu. (0,5đ) + Thực hiện chớnh sỏch “ngụ binh ư nụng” và theo chủ trương “Quõn lớnh cốt tinh nhuệ, khụng cốt đụng”, xõy dựng tinh thần đoàn kết trong quõn đội (0,5đ) + Quõn đội thường xuyờn học binh phỏp và luyện tập vừ nghệ. (0,5đ) - Quốc phũng: + Cử cỏc tướng giỏi đúng giữ cỏc vị trớ hiểm yếu. (0,5đ) + Vua Trần thường xuyờn đi tuần tra việc phũng bị ở cỏc nơi này. (0, đ) Cõu 4: (2 điểm) - Tầng lớp vương hầu, quý tộc: Ngày càng cú nhiều ruộng đất. Đú là tầng lớp cú nhiều đặc quyền, đặc lợi, nắm giữ cỏc chức vụ quan trọng trong bộ mỏy chớnh quyền... (0,5đ) - Địa chủ: là những người giàu cú trong xó hội, cú nhiều ruộng đất cho nụng dõn cày cấy để thu tụ ... (0,25đ) - Nụng dõn: là tầng lớp đụng đảo nhất trong xó hội. Tầng lớp nụng dõn tỏ điền ngày càng nhiều... (0,5đ) - Thợ thủ cụng và thương nhõn: chiếm tỉ lệ nhỏ và ngày càng đụng hơn trước... (0,25đ) - Nụng nụ, nụ tỡ: Họ bị lệ thuộc và bị quý tộc búc lột nặng nề.... (0,25đ) => Xó hội ngày càng phõn hoỏ sõu sắc ... (0,25đ) KIỂM TRA HỌC Kè I MễN LỊCH SỬ 8 (Năm học 2014 – 2015) Cõu 1: (4 điểm) Nguyờn nhõn dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai? Chiến tranh đó gõy ra những hậu quả như thế nào đối với nhõn loại ? Từ đú em cần rỳt ra nhiệm vụ gỡ cho bản thõn ? Cõu 2: (4 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh, nội dung, tỏc dụng của Chớnh sỏch kinh tế mới ở nước Nga Cõu 3: (2 điểm) Tỡnh hỡnh Nhật Bản trong những năm 1929 – 1939 ? Vỡ sao giới cầm quyền Nhật Bản lại tiến hành chiến tranh xõm lược bành trướng ra bờn ngoài ? KIỂM TRA HỌC Kè I MễN LỊCH SỬ 8 (Năm học 2014 – 2015) Cõu 1: (4 điểm) Nguyờn nhõn dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai? Chiến tranh đó gõy ra những hậu quả như thế nào đối với nhõn loại ? Từ đú em cần rỳt ra nhiệm vụ gỡ cho bản thõn ? Cõu 2: (4 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh, nội dung, tỏc dụng của Chớnh sỏch kinh tế mới ở nước Nga Cõu 3: (2 điểm) Tỡnh hỡnh Nhật Bản trong những năm 1929 – 1939 ? Vỡ sao giới cầm quyền Nhật Bản lại tiến hành chiến tranh xõm lược bành trướng ra bờn ngoài ? HƯỚNG DẪN CHẤM SỬ 8 Cõu 1: (4 điểm) a. Nguyờn nhõn dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai: * Nguyờn nhõn sõu xa. - Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, đặc biệt là sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933), cỏc nước đế quốc mõu thuẫn sõu sắc về quyền lợi và thuộc địa (0,5đ) - Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) dẫn tới chủ nghĩa phỏt xớt ra đời chỳng mưu toan gõy chiến tranh, phõn chia lại thế giới. (0,5đ) * Nguyờn nhõn trực tiếp. Cỏc nước đế quốc hỡnh thành 2 khối đối lập nhau: Đức, I-ta-li-a, Nhật mõu thuẫn với Anh, Phỏp , Mĩ và cựng mõu thuẫn với Liờn Xụ. (0,5đ) * Duyờn cớ chiến tranh. 1/ 9/ 1939 Đức tấn cụng Ba-Lan (đồng minh của Anh, Phỏp). Anh, Phỏp tuyờn chiến với Đức -> Chiến tranh Thế giới thứ 2 bựng nổ. (0,5đ) b. Hậu quả: - Loài người phải gỏnh chịu hậu quả nặng nề: 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương, thiệt hại 4000 tỉ USD (0,5đ) - Làm thay đổi tỡnh hỡnh thế giới. (0,5đ) c. Nhiệm vụ gỡ cho bản thõn: - Phải học tập tốt. (0,5đ) - Phản đối cỏc cuộc chiến tranh, tuyờn truyền cho một thế giới hoà bỡnh, (0,5 đ) Cõu 2: (4 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh, nội dung, tỏc dụng của Chớnh sỏch kinh tế mới ở nước Nga * Hoàn cảnh. - Kinh tế bị tàn phỏ nặng nề, nạn đúi trầm trọng (0,5 đ) - Bọn phản cỏch mạng chống phỏ, gõy bạo loạn ở nhiều nơi (0,5 đ) - Thỏng 3/ 1921, Đảng Bụnsờvớch đó thực hiện Chớnh sỏch kinh tế mới do Lờ-nin đề xướng. (0,5 đ) * Nội dung chớnh sỏch kinh tế mới. - Bói bỏ chế độ trưng thu lương thực thay bằng thu thuế lương thực. (0,5 đ) - Thực hiện tự do buụn bỏn, mở lại cỏc chợ. (0,5 đ) - Tư nhõn được mở cỏc xớ nghiệp vừa và nhỏ, khuyến khớch tư bản nước ngoài đầu tư vào nước Nga (0,5 đ) * Tỏc dụng: Nụng nghiệp và cỏc ngành kinh tế khỏc đều phục hồi và phỏt triển. Đời sống nhõn dõn được cải thiện. (0,5 đ) - Năm 1925 sản xuất cụng, nụng nghiệp đạt mức xấp xỉ trước chiến tranh. (0,5 đ) Cõu 3: (2 điểm) * Tỡnh hỡnh Nhật Bản trong những năm 1929 – 1939: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đó giỏng một đũn nặng nề vào nền kinh tế Nhật Bản. (0,5 đ) So với năm 1932, sản lượng cụng nghiệp giảm 32,5%, ngoại thương (0,5 đ) * Vỡ sao giới cầm quyền Nhật Bản lại tiến hành chiến tranh xõm lược bành trướng ra bờn ngoài: Giới cầm quyền Nhật Bản lại tiến hành chiến tranh xõm lược bành trướng ra bờn ngoài để giải quyết những khú khăn do thiếu nguồn nguyờn liệu và thị trường tiờu thụ hàng hoỏ, thực hiện tham vọng mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đế quốc Nhật trờn thế giới. (1 đ) KIỂM TRA HỌC Kè I MễN LỊCH SỬ 9 (Năm học 2014 – 2015) Cõu 1: (4 điểm) Cho biết sự phỏt triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973. Nờu những nguyờn nhõn dẫn đến sự phỏt triển kinh tế của Mĩ. Cõu 2: (3 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh, cỏc quyết định và hệ quả của Hội nghị I-an-ta Cõu 3: (3 điểm) Phõn tớch nhận định: Xu thế chung của thế giới ngày nay là “Hoà bỡnh, ổn định và hợp tỏc phỏt triển” vừa là thời cơ vừa là thỏch thức đối với Việt Nam KIỂM TRA HỌC Kè I MễN LỊCH SỬ 9 (Năm học 2014 – 2015) Cõu 1: (4 điểm) Cho biết sự phỏt triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973. Nờu những nguyờn nhõn dẫn đến sự phỏt triển kinh tế của Mĩ. Cõu 2: (3 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh, cỏc quyết định và hệ quả của Hội nghị I-an-ta Cõu 3: (3 điểm) Phõn tớch nhận định: Xu thế chung của thế giới ngày nay là “Hoà bỡnh, ổn định và hợp tỏc phỏt triển” vừa là thời cơ vừa là thỏch thức đối với Việt Nam ĐÁP ÁN CHẤM SỬ 9 Cõu 1: (4 điểm) Sự phỏt triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973. - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đó vươn lờn là nước giàu mạnh nhất thế giới. (0,5đ) + Chiếm hơn 1/2 sản lượng cụng nghiệp thế giới .. (0,25đ) + Nụng nghiệp: gấp hơn 2 lần sản lượng của Anh, Phỏp, Tõy Đức, í, Nhật cộng lại... (0,5đ) + Nắm 3/4 trữ lượng vàng của TG (0,25 đ) + Cú tiềm lực quõn sự mạnh, độc quyền về vũ khớ nguyờn tử (0,5đ) - Nguyờn nhõn: + Khụng bị chiến tranh tàn phỏ (0,5đ) + Thu lợi lớn trong CT2 (114 tỉ USD) (0,5đ) + Thừa hưởng cỏc thành tựu KHKT thế giới. (0,5đ) + Đất nước giàu tài nguyờn thiờn nhiờn. (0,5đ) Cõu 2: (3 điểm) Trỡnh bày hoàn cảnh, cỏc quyết định và hệ quả của Hội nghị I-an-ta * Hoàn cảnh: Vào giai đoạn cuối của Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyờn thủ của 3 cường quốc Liờn Xụ, Mĩ, Anh đó cú cuộc gặp gỡ tại I-an-ta (Liờn Xụ) (0,25đ) * Hội nghị đó thụng qua cỏc quyết định phõn chia khu vực ảnh hưởng giữa hai cường quốc Liờn Xụ và Mĩ . (0,25đ) - Ở Chõu Âu: + Liờn Xụ chiếm đúng và kiểm soỏt Đụng Đức và Đụng Âu (0,25đ) + Mĩ, Anh kiểm soỏt Tõ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_6_7_8_9_nam_hoc_2014_2015_c.doc