Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016

Câu 1:(2 điểm)

Viết công thức hóa học của các hợp chất được tạo bởi:

a. K (I) và O (II) b. Na (I) và PO4(III)

c. Fe (III) và OH (I) d. Al (III) và SO4 (II)

Câu 2:(2 điểm)

1. Hãy phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.

2. Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng hóa học sau:

Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

Câu 3:(2 điểm)

 Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a. K + O2 ---> K2O

b. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2

c. Fe + Cl2 ---> FeCl3

d. Fe(NO3)3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + NaNO3

Câu 4:(3 điểm)

a. Mol là gì? Viết ký hiệu ?

b. Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất FeSO4

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
 Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Họ và tên:  Lớp: SBD: Số tờ:
Trường THCS Hoàng Tân
SỐ PHÁCH
Điểm
SỐ PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2 điểm) 
Viết công thức hóa học của các hợp chất được tạo bởi:
a. K (I) và O (II) b. Na (I) và PO4(III)
c. Fe (III) và OH (I) d. Al (III) và SO4 (II)
Câu 2:(2 điểm)
1. Hãy phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
2. Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng hóa học sau:
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 3:(2 điểm)
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. K + O2 ---> K2O
b. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
c. Fe + Cl2 ---> FeCl3
d. Fe(NO3)3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + NaNO3
Câu 4:(3 điểm)
a. Mol là gì? Viết ký hiệu ?
b. Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất FeSO4
Câu 5:(1 điểm)
 Hãy tìm công thức hoá học của hợp chất A có chứa 57% K, 9% C còn lại là oxi? Biết 20,7g hợp chất A có số mol là 0,15mol.
( Biết: K = 39; S = 32; C = 12; O = 16, Fe= 56 )
BÀI LÀM
PGD THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
ĐỀ II
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Họ và tên:  Lớp: SBD: Số tờ:
Trường THCS Hoàng Tân
SỐ PHÁCH
Điểm
SỐ PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2 điểm)
Viết công thức hóa học của các hợp chất được tạo bởi:
a. Na (I) và O (II) b. K (I) và PO4(III)
c. Al (III) và OH (I) d. Fe (III) và SO4 (II)
Câu 2:(2 điểm)
1. Hãy phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
2. Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng hóa học sau:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 3:(2 điểm)
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Na + O2 ---> Na2O
b. Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
c. Al + Cl2 ---> AlCl3
 d. Cu(NO3)2 + NaOH ---> Cu(OH)2 + NaNO3
Câu 4:(3 điểm)
a. Thể tích mol của chất khí là gì? Viết ký hiệu và đơn vị của thể tích?
b. Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất MgSO4
Câu 5:(1 điểm)
 Hãy tìm công thức hoá học của hợp chất A có chứa 36,845% Fe; 21,05% S còn lại là oxi? Biết 30,4g hợp chất A có số mol là 0,2 mol.
( Biết: Fe = 56; S = 32; C = 12; Mg= 24 = 1; O = 16)
BÀI LÀM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ I
ND kiÕn thøc
Møc ®é nhËn thøc
Céng
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
VËn dông møc cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch­¬ng I
Chất, nguyên tử, phân tử
Viết CTHH của hợp chất khi biết hóa trị
Viết CTHH của hợp chất khi biết hóa trị
Sè c©u
1/4
3/4
1
Sè ®iÓm
0,5
1,5
2
Ch­¬ng II
Phản ứng hóa học
Viết phương trình hóa học. Định luật bảo toàn khối lượng.
Viết phương trình hóa họcvà công thức ĐLBT khối lượng cho phản ứng cụ thể
Sè c©u
1/4 + 1/2 
3/4+1/2
2 + 1/3
Sè ®iÓm
1,5
1,5 + 1
3,5
Ch­¬ng III
Mol và tính toán hóa học
Biết mol, thể tích mol của chất khí
Tính theo công thức hoá học 
% nguyên tố xác định CTHH
Sè c©u
1/2
1/2 
1
1 + 2/3
Sè ®iÓm
1
2
1
3,5
Tæng sè c©u
1/2 + 1/2 + 1/2
3/4+3/4+1/2
1/2
1
5
Tæng sè ®iÓm
3=30%
4= 40%
2=20%
1=10%
10=100%
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI 
HÓA HỌC 8
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN 
ĐỀ 1
Câu 1: ( 2 điểm)
- Viết đúng mỗi cụng thức húa học được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm):
1. Nêu đúng nội dung định luật bảo toàn được 1 điểm
2. Viết đúng công của định luật bảo toàn được 1 điểm
Câu 3: ( 2 điểm)
- Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
Câu 4: ( 3điểm)
a. ( 1 điểm)
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó( 0,5 điểm)
- Ký hiệu : N 	 ( 0,5 điểm)
b. ( 2 điểm)
- Tính đúng khối lượng mỗi nguyên tố: 1 điểm
Khối lượng mol của hợp chất: MFeSO4= 152g
MFe = 1.56= 56g, mS= 1.32= 32g, mO= 4. 16 = 64g
- Tính đúng % về khối lượng của mỗi nguyên tố: (1 điểm)
%mFe = 56.100/152= 37%, %mS= 21%, %mO= 42% 
Câu 5: ( 1 điểm)
Hợp chất A tạo bởi 3 nguyên tố: K, C, O
Gọi công thức A là : KxCyOz
Khối lượng mol của A là : MKxCyOz = 0,15. 20,7= 138g
Tính được x= 2, y= 1, z= 3
Viết CTHH : K 2CO3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ 2
ND kiÕn thøc
Møc ®é nhËn thøc
Céng
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
VËn dông møc cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch­¬ng I
Chất, nguyên tử, phân tử
Viết CTHH của hợp chất khi biết hóa trị
Viết CTHH của hợp chất khi biết hóa trị
Sè c©u
1/4
3/4
1
Sè ®iÓm
0,5
1,5
2
Ch­¬ng II
Phản ứng hóa học
Viết phương trình hóa học. Định luật bảo toàn khối lượng.
Viết phương trình hóa họcvà công thức ĐLBT khối lượng cho phản ứng cụ thể
Sè c©u
1/4 + 1/2 
3/4+1/2
2 + 1/3
Sè ®iÓm
1,5
1,5 + 1
3,5
Ch­¬ng III
Mol và tính toán hóa học
Biết mol, thể tích mol của chất khí
Tính theo công thức hoá học 
% nguyên tố xác định CTHH
Sè c©u
1/2
1/2 
1
1 + 2/3
Sè ®iÓm
1
2
1
3,5
Tæng sè c©u
1/2 + 1/2 + 1/2
3/4+3/4+1/2
1/2
1
5
Tæng sè ®iÓm
3=30%
4= 40%
2=20%
1=10%
10=100%
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI 
HÓA HỌC 8
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN 
ĐỀ 2
Câu 1: ( 2 điểm)
- Viết đúng mỗi cụng thức húa học được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm):
1. Nêu đúng nội dung định luật bảo toàn được (1 điểm)
2. Viết đúng công của định luật bảo toàn được (1 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm)
- Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
a. ( 1 điểm)
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó( 0,5 điểm)
- Ký hiệu : V, đơn vị: lit	( 0,5 điểm)
b. ( 2 điểm)
- Tính đúng khối lượng mỗi nguyên tố: 1 điểm
Khối lượng mol của hợp chất: MMgSO4= 120g
MMg = 1.24= 24g, mS= 1.32= 32g, mO= 4. 16 = 64g
- Tính đúng % về khối lượng của mỗi nguyên tố: (1 điểm)
%mMg = 24.100/120= 20%, %mS= 27%, %mO= 53% 
Câu 5: ( 1 điểm)
Hợp chất A tạo bởi 3 nguyên tố: Fe, S, O
Gọi công thức A là : FexSyOz
Khối lượng mol của A là : MFexSyOz = 0,2. 30,4= 152g
Tính được x= 1, y= 1, z= 4
Viết CTHH : FeSO4

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_2016.doc
Giáo án liên quan