Bài giảng Tiết 65 : Kiểm tra học kì hai

A) MỤC TIÊU :

Kiểm tra lại một số kiến thức và kĩ năng đã học trong học kì hai

B) CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra

C) LÊN LỚP : phát đề

 A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)

Khoanh tròn vào ý đúng trả lời cho các câu hỏi sau :

Câu 1: Dãy chất nào gồm toàn axit ?

 A. HCl, H2S, NaHCO3 B. HNO3, NaOH, HBr .

 C. H2SO3, HF, HClO3 D. KHSO4, H3PO4, H2SO4 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 65 : Kiểm tra học kì hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 28/04/07 Tiết 65 : KIỂM TRA HỌC KÌ HAI 
MỤC TIÊU :
Kiểm tra lại một số kiến thức và kĩ năng đã học trong học kì hai
CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra 
LÊN LỚP : phát đề 
 A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) 
Khoanh tròn vào ý đúng trả lời cho các câu hỏi sau : 
Câu 1: Dãy chất nào gồm toàn axit ?
 A. HCl, H2S, NaHCO3 B. HNO3, NaOH, HBr .
 C. H2SO3, HF, HClO3 D. KHSO4, H3PO4, H2SO4 .
Câu 2: Dãy chất nào gồm toàn muối ?
 A. MgCl2, HCl, CaSO3 , B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
 C. CaSO4, KNO3, H2O D. Mg(HCO3)2 , CaS, NaBr.
Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp :
 A. Chất rắn trong chất lỏng . B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi .
 C. Chất khí trong chất lỏng D. Đồng nhất của chất tan và dung môi . 
Câu 4 : Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quỳ 
 tím không đổi màu ?
 A. HNO3 B.NaOH C.NaCl D. Ca(OH)2.
Câu 5 : Khử 12g Sắt (III) oxit bằng khí hiđro 
 a/ Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là :
 A. 5,04 lit B. 7,56 lit C. 10,08 lit D . 8,2 lit
 b/ Khối lượng sắt thu được là :
 A. 16,8 g B. 8,4 g C. 12,6 g D. 18,6 g 
 B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại
 phản ứng nào ?
 a. P + O2 à e. Fe2O3 + H2 à
 b. Al + O2 à g. Al + H2SO4 à
 c. H2O + N2O5 à h. K + H2O à 
 d. KClO3 à i. CaO + à Ca(OH)2 (2đ)
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí sau : 
 Oxi , hiđro, cacbonic . ( 1đ)
Câu3 : a. Viết công thức của các muối sau : 
 + Kali hiđro cacbonat + Magie phốt phát .
 b. Đọc tên các muối sau :
 + Ca(HSO4)2 + FeCl3 (1đ)
Câu 4 : Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl. Hãy cho biết 
Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt ? (3đ) 
 ( Zn = 65; Fe = 56; O = 16 )
ĐÁP ÁN :
 PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
 Câu 1: C ; Câu 2: D ; Câu 3 : D ; Câu 4: C ; Câu 5 : A, B.
 PHẦN TỰ LUẬN : ( 7đ)
 Câu 1: Hoàn thành các PTHH :
 a. 4P + 5O2 à 2P2O5 ( hoá hợp ,oxi hoá khử)
 b. 4Al + 3O2 à 2Al2O3 ( hoá hợp ,oxi hoá khử)
 c. H2O + N2O5 à 2HNO3 ( hoá hợp) 
 d. 2KClO3 à 2KCl + 3O2 ( phân huỷ ) 
 e. Fe2O3 + 3H2 à 2Fe + 3H2O (oxi hoá khử ,thế )
 g. 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2 (thế )
 h.2 K + 2H2O à 2 KOH + H2 (thế ) 
 i. CaO + H2O à Ca(OH)2 ( hoá hợp ) (2đ)
Câu 2 : Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các khí sau : O2, CO2, H2 .
 + Dùng que đóm đỏ đua vào ba chất khí .
Que đóm bùng cháy là khí Oxi
Que đóm tắt là khí CO2 .
Có tiếng nổ nhỏ là khí H2 
Câu 3: Kali hiđro cacbonat : KHCO3 ; Magie phot phat : Mg3(PO4)2
 Ca(HSO4)2 Canxi hiđro sunfat ; FeCl3 : Sắt (III) clorua .
Câu 4 : a/ Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 1mol à 2 mol à 1mol à 1mol
 0,3 0,6 0,3 0,3
 n Zn = 19,5 : 65 = 0,3 (mol)
 V H2 = n ,22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
 b/ Fe2O3 + 3H2 à 2Fe + 3H2O 
 1mol à 3mol à 2mol à 3mol
 0,1 0,3 à 0,2 
 nFe2O3 = m : M = 19,2 : 160 = 0,12 mol (dư) 
 Bài toán tính theo H2 
 m Fe = n . M = 0,2 . 56 = 11,2 g 
 THÚC ĐÀO

File đính kèm:

  • doc63H8.doc
Giáo án liên quan