Đề kiểm tra học kì I môn hóa học khối 10 thời gian 50 phút
Câu 1: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na = 0,9; Mg = 1,3; Al = 1,6; H = 2,2; Cl = 3,0. Trong số các phân tử : NaCl, MgCl2, AlCl3, HCl, phân tử có liên kết ion là
A. HCl B. NaCl và MgCl2 C. MgCl2và AlCl3 D. AlCl3 và HCl
I/ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Chọn câu đúng và tô đen, tròn kín ô lựa, từ câu 1 đến câu 20) 01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na = 0,9; Mg = 1,3; Al = 1,6; H = 2,2; Cl = 3,0. Trong số các phân tử : NaCl, MgCl2, AlCl3, HCl, phân tử có liên kết ion là A. HCl B. NaCl và MgCl2* C. MgCl2và AlCl3 D. AlCl3 và HCl Câu 2: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức phân tử là A. XY2 B. XY* C. X7Y D. XY7 Câu 3: Đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân? A. Số hiệu nguyên tử B. Nguyên tử khối C. Số electron lớp ngoài cùng* D. Số lớp electron Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. NaCl + AgNO3 ® NaNO3 + AgCl ↓ B. BeCl2 + H2SO4 ® BaSO4 ↓ + 2HCl C. CaCO3 ® CaO + CO2 D. 2Na + Cl2 ® 2NaCl* Câu 5: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. HClO* B. KNO3 C. NaOH D. CaO Câu 6: Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào, nhóm nào (A hay B) của bảng HTTH? A. Hàng 4, nhóm VB* B. Hàng 3, nhóm IIIB C. Hàng 3, nhóm IIIA D. Hàng 4, nhóm IIIA Câu 7: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng A. Hút electron của nguyên tử trong phân tử* B. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu C. Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác D. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác Câu 8: Số điện tích hạt nhân của nguyên tố cùng chu kì với oxi (Z = 8) và cùng nhóm với canxi (Z = 20) là A. 12 B. 16 C. 22 D. 4* Câu 9: Trong dãy các hợp chất oxit sau; dãy nào gồm 3 oxit đều có liên kết ion? A. MgO; Al2O3; P2O5 B. SO3; Cl2O7; SiO2 C. Na2O; MgO; Al2O3* D. Na2O; SiO2; P2O5 Câu 10: Cho các hidroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Xét theo thứ tự đó thì tính bazơ của chúng A. Giảm* B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm rồi tăng Câu 11: Nhóm IIA bao gồm các nguyên tố Be (Z= 4), Mg (Z = 12), Ca ( Z= 20), Sr (Z=38), Ba (Z= 56). Tính kim loại của các nguyên tố nhóm IIA tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là A. Ba, Ca, Mg, Sr, Be B. Ba, Sr, Ca, Mg, Be C. Be,Sr, Mg, Ca, Ba D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba* Câu 12: Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3 B. 7 C. 5 D. 6* Câu 13: Liên kết trong phân tử LiF là liên kết A. ion* B. cho – nhận C. cộng hóa trị phân cực D. cộng hóa trị không phân cực Câu 14: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Cu thuộc chu kì và nhóm nào? A. Chu kì 3, nhóm IB B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 3, nhóm IIB. D. Chu kì 4, nhóm IB* Câu 15: Trong các ion sau đây, ion nào KHÔNG có cấu hình electron của khí hiếm: A. Al3+ B. Fe2+* C. Mg2+ D. Na+ Câu 16: Cho các nguyên tố: X (Z= 15), Y (Z = 17). Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại A. Liên kết cho nhận B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hóa trị phân cực* D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực Câu 17: Cho độ âm điện của O = 3.5; S=2.5; H=2.1; Ca=1; Na=0.9. Thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết trong các chất Na2O, SO2, CaO, H2O là A. Na2O, CaO, SO2, H2O B. H2O, SO2, CaO, Na2O C. SO2, H2O, CaO, Na2O* D. CaO, Na2O, SO2, H2O Câu 18: Số oxi hóa của nitơ trong NH3, HNO2, và NO3- lần lượt là A. +5, -3, +3 B. -3,+3,+5* C. +3, +5, -3 D. +3, -3, +5 Câu 19: Cho nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là : 1s2 2s22p6 3s2 3p3. Khẳng định nào đúng khi nói về vị trí của nguyên tố này trong bàng HTTH? A. Ở chu kì 3, nhóm IIIB, ô 15 B. Ở chu kì 3, nhóm VA, ô 15* C. Ở chu kì 3, nhóm IIIA, ô 15 D. Ở chu kì 3, nhóm VB, ô 15. Câu 20: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì A. Kim loại yếu nhất là xesi B. Kim loại mạnh nhất là liti C. Phi kim mạnh nhất là flo* D. Phi kim mạnh nhất là iot II/ TỰ LUẬN Câu 22) Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mR : mO = 7,1 : 11,2. Xác định R và vị trí của R trong bảng HTTH. R là kim loại hay phi kim, vì sao? Viết công thức của hợp chất khí với hidro, oxit, hidroxit cao nhất của R. Oxit và hidroxit cao nhất của R có tính chất gì? (2,5đ) Biết: Nguyên tố nhóm VIIA Flo Clo Brom Iot Nguyên tử khối 19 35,5 80 127 số điện tích hạt nhân 9 17 35 53 Câu 23) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử; chất oxi hóa; sự khử; sự oxi hóa và phân loại các phản ứng này) (2,5đ) a) Cu + HNO3 ¾¾® Cu(NO3)2 + NO + H2O b) Cl2 + NaOH ¾¾® NaCl + NaClO3 + H2O ----------- HẾT ---------- II/ PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
File đính kèm:
- HKI_10_111.doc