Đề kiểm tra học kì I đề b môn: hóa – lớp 11
Câu 1: Dung dịch HCl có pH = 3, nồng độ ion H+ có giá trị bằng:
A. 1 M B. 3 M C. 0,001 M D. 0,003 M
Câu 2: Phản ứng nào sau đây nói về ứng dụng khắc chữ và hình lên thủy tinh:
A. Si + O2 SiO2
B. Si + F2 SiF4
C. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
Sở GD-ĐT tp.Hồ Chí Minh Trường THPT Tây Thạnh ĐỀ KIỂM TRA HKI Đề B Môn: Hóa – lớp 11 Thời gian: 50’(không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0đ) Học sinh lựa chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dung dịch HCl có pH = 3, nồng độ ion H+ có giá trị bằng: A. 1 M B. 3 M C. 0,001 M D. 0,003 M Câu 2: Phản ứng nào sau đây nói về ứng dụng khắc chữ và hình lên thủy tinh: A. Si + O2 à SiO2 B. Si + F2 à SiF4 C. SiO2 + 4HF à SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 2Mg à Si + 2MgO Câu 3. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO3)2 là: A. Zn(NO2)2 + NO2 C. ZnNO2 + NO B. ZnO + NO2 + O2 D. Zn + NO2 + O2 Câu 4. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào: A. 2C + Ca ® CaC2 C. C + 2H2® CH4 B. C + CO2 ® 2CO D. 3C + 4Al ® Al4C3 Câu 5. Trong phản ứng NH3 + O2 à N2 + H2O, Nitơ thể hiện: A. Tính khử C. Tính bazơ B. Tính oxi hóa D. Tính axit Câu 6. Thuốc thử dùng để nhận biết khí CO2 là: A. dd Ca(OH)2 C. CuO, to B. dd HCl D. CaCO3 Câu 7. Câu nào ĐÚNG khi nói về PH của dung dịch : A. [ H+ ] = 10a thì pH = a C. pH = 7 : Môi trường bazơ B. pH > 7 : Môi trường trung tính D. pH < 7 : Môi trường axít Câu 8. Điều kiện của phản ứng là: A. Dư Clo, to B. Xúc tác Pt C. Nhiệt độ > 3000oC D. Áp suất 200atm Câu 9. Khi dẫn luồng khí CO dư đi qua Fe2O3 đun nóng, cuối cùng sản phẩm nào được tạo thành: A. Fe + C + CO C. FeO + CO2 + O2 B. Fe3O4 + CO2 D. Fe + CO2 Câu 10. Phương trình S2– + 2H+ à H2S là phương trình ion thu gọn của phương trình phân tử nào: FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S Na2S + H2SO4 à Na2SO4 + H2S H2CO3 + S à CO3 + H2S SO2 + Cl2 + H2O à H2S + Cl2O3 Câu 11. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: Nitơ có độ âm điện khá lớn Tính phi kim của nitơ khá mạnh Trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền Trong phân tử N2 còn một cặp e tự do Câu 12. Những kim loại nào sau đây đều không tác dụng với HNO3 đặc nguội: A. Mg, Al B. Al, Zn C. Al, Fe D. Al, Ca II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu 1. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): Câu 2. Nhận biết các muối sau bằng phương pháp hóa học: Na3PO4, NaCl, NH4Cl, (NH4)2CO3. Câu 3. Cho 29,6g hỗn hợp X gồm hai muối Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dd HCl dư thu được 29,25g muối. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng từng muối trong hỗn hợp X. Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 2g chất hữu cơ A, sản phẩm thu được dẫn lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4đđ và bình (2) chứa dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình (1) tăng lên 1,8g và bình (2) có 15g kết tủa trắng. Cho biết CTPT của A biết MA = 40. Cho M: H = 1, Li = 7, C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35.5, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Br = 80. Ghi chú: HS không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
File đính kèm:
- de2-K11.doc