Giáo án môn Hóa học 11

Câu 1 : Dóy nào dưới đây gồm các chất mà ntố N có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxh khi tham gia phản ứng

A. NH3 ; NO ; HNO3 ; N2O5 B. NH3 ; N2O5 ; N2 ; NO2

C. N2 ; NO ; NO2 ; N2O3 D. N2 ; NO ; N2O ; N2O5

Câu 2 : Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,3 M . Khối lượng NaCl sau phản ứng

A. 3,51 gam B. 35,1 gam C. 23,4 gam D. 2,34 gam

Câu 3 : Cho pứ: N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) H = - 92 kJ. Cõn bằng của pứ chuyển dịch theo chiều (1) khi

A. Tăng P B. Cả 3 tác động trên C. Giảm V D. Thờm khớ N2

Câu 4 : Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,3 M . Khối lượng muối dư sau phản ứng

A. 4,14 B. 13,8 C. 0,414 D. 1,38

Câu 5 : Phản ứng điều chế N2 trong PTN: NH4NO2 N2 + 2H2O . Nhận xét nào sao đây đúng

A. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh

B. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh

C. Ntử N trong ion NO2-: chất khử

D. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử

Câu 6 : Cho hh cỏc khớ sau: N2; CO2; SO2; Cl2; HCl. Làm thế nào thu được N2 tinh khiết

A. Cho hh khí đi từ từ qua dd NaOH dư B. Cho hh khí đi từ từ qua dd NaOH dư, rồi qua dd H2SO4 đậm đặc

C. Cho hh qua H2SO4 đặc D. Cho hh qua H2SO4 đặc, rồi qua dd NaOH

Câu 7 : Ca3(PO4)2 + SiO2 + C A + Ca B + HCl C + O2 D; A, B, C, D lần lượt là:

A. Ca3P2; P; PH3; H3PO4 B. P; Ca3P2; PH3; H3PO4

C. P2O5; Ca3P2; PH3; H3PO4 D. Ca3P2; PH3; P ; H3PO4

Câu 8 : 2 PO43- + 3 Ba2+ Ba3(PO4)2 là pt ion rỳt gọn của:

A. K3PO4 + Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + KOH

B. 2 Na3PO4 + 3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KOH

C. 2 K3PO4 + 3 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KOH

D. 3 K3PO4 + 2 Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6 KOH

Câu 9 : Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng:

A. 21 B. 7 C. 9 D. 5

Câu 10 : Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,2 M Thể tớch khớ N2 sinh ra

A. 0,896 lớt B. 8,96 lớt C. 13,44 lớt D. 1,344 lớt

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 11 A2
Câu 1 : 
Dóy nào dưới đõy gồm cỏc chất mà ntố N cú khả năng vừa thể hiện tớnh khử vừa thể hiện tớnh oxh khi tham gia phản ứng
A.
NH3 ; NO ; HNO3 ; N2O5
B.
NH3 ; N2O5 ; N2 ; NO2
C.
N2 ; NO ; NO2 ; N2O3
D.
N2 ; NO ; N2O ; N2O5
Câu 2 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,3 M . Khối lượng NaCl sau phản ứng
A.
3,51 gam
B.
35,1 gam
C.
23,4 gam
D.
2,34 gam
Câu 3 : 
Cho pứ : N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) H = - 92 kJ. Cõn bằng của pứ chuyển dịch theo chiều (1) khi
A.
Tăng P
B.
Cả 3 tỏc động trờn
C.
Giảm V
D.
Thờm khớ N2
Câu 4 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,3 M . Khối lượng muối dư sau phản ứng
A.
4,14
B.
13,8
C.
0,414
D.
1,38
Câu 5 : 
Phản ứng điều chế N2 trong PTN : NH4NO2 à N2 + 2H2O . Nhận xột nào sao đõy đỳng
A.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh
B.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh
C.
Ntử N trong ion NO2-: chất khử
D.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử
Câu 6 : 
Cho hh cỏc khớ sau : N2 ; CO2 ; SO2 ; Cl2 ; HCl. Làm thế nào thu được N2 tinh khiết
A.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư
B.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư, rồi qua dd H2SO4 đậm đặc
C.
Cho hh qua H2SO4 đặc
D.
Cho hh qua H2SO4 đặc, rồi qua dd NaOH
Câu 7 : 
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C à A + Ca à B + HCl à C + O2 à D ; A, B, C, D lần lượt là : 
A.
Ca3P2 ; P ; PH3 ; H3PO4
B.
P ; Ca3P2 ; PH3 ; H3PO4
C.
P2O5 ; Ca3P2 ; PH3 ; H3PO4
D.
Ca3P2 ; PH3 ; P ; H3PO4
Câu 8 : 
2 PO43- + 3 Ba2+ à Ba3(PO4)2 là pt ion rỳt gọn của :
A.
 K3PO4 + Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + KOH
B.
2 Na3PO4 + 3 Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6 KOH
C.
2 K3PO4 + 3 Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6 KOH
D.
3 K3PO4 + 2 Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6 KOH
Câu 9 : 
Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng:
A.
21
B.
7
C.
9
D.
5
Câu 10 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,2 M Thể tớch khớ N2 sinh ra
A.
0,896 lớt
B.
8,96 lớt
C.
13,44 lớt
D.
1,344 lớt
Câu 11 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khớ màu nõu ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
D.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
Câu 12 : 
Cụng thức đỳng của apatit :
A.
3 Ca2(PO4)3.CaF2
B.
3 Ca(PO4)2.CaF2
C.
Ca3(PO4)2
D.
3 Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 13 : 
Phõn biệt dd HNO3 và dd H3PO4 bằng :
A.
dd AgNO3
B.
Cu
C.
dd NaOH
D.
dd BaCl2
Câu 14 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khúi trắng ô 
A.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
D.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
Câu 15 : 
P là nguyờn tố :
A.
Của sự sống và tư duy
B.
Duy trỡ sự chỏy
C.
Của sự sống
D.
Của sự tư duy
Câu 16 : 
Cần bún bao nhiờu kg phõn đạm anmoni nitrat chứa 97,5 % NH4NO3 cho 10,0 ha khoai tõy, biết rằng 1,00 ha khoai tõy cần 60,0 kg nitơ
A.
1,76 . 102 kg
B.
1,76 . 104 kg
C.
1,76 . 103 kg
D.
1,76 . 101 kg
Câu 17 : 
Thờm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd cú cỏc muối :
A.
K2HPO4 và K3PO4
B.
KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
C.
KH2PO4 và K2HPO4
D.
KH2PO4 và K3PO4
Câu 18 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô kết tủa màu đỏ ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
D.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
Câu 19 : 
Nhận xột nào đỳng
A.
Muối amoni là chất tinh thể ion, ptử gồm cation amoni và anion gốc axit
B.
Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và aion gốc axit
C.
Dung dịch muối amoni tỏc dụng với dd kiềm đặc, núng cho thoỏt ra khớ làm quỡ tớm húa đỏ
D.
Khi nhiệt phõn muối amoni luụn luụn cú khớ NH3 thoỏt ra
Câu 20 : 
Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng
A.
Nguyờn tử cú 2 lớp e và lớp ngoài cựng cú 3 e
B.
Số hiệu nguyờn tử = 7
C.
3e ở lớp 2p của ntử cú thể tạo được 3 lk CHT với 3 ntử khỏc
D.
Cấu hỡnh e ntử N: 1s22s22p3
 Tự luận:
Từ khụng khớ, than, nước và cỏc chất xỳc tỏc cần thiết, lập sơ đồ điều chế phõn đạm amoni nitrat?
Bài làm
 Môn Hoa hoc 11 chuong 2 (Đề số 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoa hoc 11 chuong 2
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

File đính kèm:

  • dockt 1 t lop 11 lan 2 NC.doc
Giáo án liên quan