Đề kiểm tra hoá học thời gian : 90 phút
CÂU 1: Cho 10ml dung dịch NaHCO3 1M tác dụng với 20ml Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa thu được là:
A. 19,7g B. 0,985g C. 9,85g D.1,97g
CÂU 2: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Đun nóng 10,8gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn dung dịch Y được phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, có thể làm xanh quỳ tím ẩm và cịn lại a gam chất rắn. Gi trị của a
A. 8,5gam. B. 8,2gam. C. 9,8gam. D. 6,8gam.
ĐỀ KT HOÁ HỌC THỜI GIAN : 90 PHÚT Cho 10ml dung dịch NaHCO3 1M tác dụng với 20ml Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa thu được là: A. 19,7g B. 0,985g C. 9,85g D.1,97g Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C2H8O3N2. Đun nĩng 10,8gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cơ cạn dung dịch Y được phần bay hơi cĩ chứa một hợp chất hữu cơ cĩ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, cĩ thể làm xanh quỳ tím ẩm và cịn lại a gam chất rắn. Giá trị của a A. 8,5gam. B. 8,2gam. C. 9,8gam. D. 6,8gam. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05mol HCl vào dung dịch chứa 0,06mol Na2CO3 và 0,03mol NaHCO3 . Thể tích khí CO2 thu được bằng : A. 0,56 lit B. 1,12 lit C. 1,344 lit D. không có khí bay ra Hoà tan hết 0,8 mol Al bằng dung dịch HNO3 thu được 0,3mol khí X ( không co sản phẩm khử nào khác). Khí X là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Hòa tan hết 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước đựơc dung dịch A. Thêm đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là: A. 7,8g B. 46,6g C. 54,4g D. 62,2g Cho 0,015mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Khi phản ứng hoàn toàn thì lượng muối thu được là: A. 2,42g B. 2,7g C. 3,63g D. 5,12g Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V: A. 400 ml B. 200 ml C. 800 ml D. Giá trị khác Hỗn hợp gồm một anken và một ankadien cĩ cùng số H. Đốt cháy hồn tồn 0,3mol X được H2O và 1mol CO2. Vậy anken trong X là A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6. Hỗn hợp X chứa Al, Fe, Cu (có số mol bằng nhau). Cho X tác dụng với axit HCl dư thu được 5,6lít khí (đkc) và hỗn hợp Y, cho NaNO3 đến dư vào Y thu đươc z mol NO .Giá tri của z là: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thồng tuần hoànlần lượt là: A. 1s22s22p63s2 3p6 3d8, chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s22s22p63s2 3p6 3d64s2, chu kỳ 4 nhóm IIA C. 1s22s22p63s23p6 3d74s1 ,chu kỳ 3 nhóm VB. D. 1s22s22p63s23p6 3d64s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB. Cho 100ml dung dịch CH3COOH 1M, dùng máy đo thấy pH = 2. Cho thêm nước được 1 lít dung dịch, đo được pH = 1,7. Vậy sau khi pha lỗng, độ điện li của CH3COOH đã A. giảm 2 lần. B. khơng thay đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 3 lần. Tiến hành nhiệt nhơm hồn tồn rắn X gồm 16gam hỗn hợp ba oxit là MnO, FeO, CuO và 2,7gam nhơm được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy sau phản ứng cịn m gam rắn Z. Chỉ ra m A. 13,3gam. B. 10,9gam. C. 8,5gam. D. 13,6gam. Phản ứng: . Có tổng hệ số cân bằng tố giản giản là: A. 32 B. 45 C.58 D.74 Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M;HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đựơc dung dịch A . Cho 300ml dung dịch A phản ứng với Vml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có PH = 2. Giá trị của V là: A. 0,214 lít B. 0,414 lít C. 0, 134lít D. 0,424 lít Quặng sắt nào sau đây là nguyên liệu điều chế H2SO4 ? A.Hemantit B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit Cho các chất : .Những chất nào có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ( KMnO4) trong môi trường axit là: Hồ tan 5,22g FexOy hết trong dung dịch H2SO4 đặc,nĩng. Sau phản ứng thu được 0,252 lit khí SO2(đkc).Cơng thức cuả FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C.Fe2O3 D. Khơng xác định được. Nếu 63,5g FeCl2 sẽ phản ứng tối đa với bao nhiêu gam KMnO4 trong dung dịch H2SO4 dư ? A. 79g B. 47,4g C. 15,8g D.31,6g Trong các chất O3, Cl2, FeCl3, chất có thể tác dụng với dung dịch KI tạo thành I2 là: A. O3, vàCl2 B. Cl2 và FeCl3 C. O3 và FeCl3 D. cả 3 chất trên Hoà tan 1,1g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X và 0,896 lít khí (đkc). Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là: A. 4,94g B. 8,36g C. 10,84g D. 5.42g Cho 20g hỗn hợp Zn và Mg phản ứng với axit HNO3 dư thu được sản phẩm khử gồm 6,72 lít khí (đkc) gồm NO2 NO, N2 (số mol các khí bằng nhau) .Khối lượng muối thu được là: A. 95,8g B. 106,8g C. 97,5g D. không tính được Cho 6,4g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đũ với 100ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Nồng độ của HCl có giá trị là: A. 1M B.2M C.3M D.4M Cho 0,07mol Cu vào dung dịch chứa 0,03mol Al(NO3)3 và 0,08mol H2SO4 loãng. Phản ứng hoàn toàn ,tạo khí NO(sản phẩm khữ duy nhất). Vậy thể tích NO (ở đkc) là: A. 0,56lít B. 0,896lít C. 0,672lít D. 1,12lít Có sơ đồ biến hóa sau (M là kim loại): Trong 4 nguyên tố sau:Al,Fe,Cu,Zn. Nguyên tố tương ứng với M trong sơ đồ trên là: A. Zn, Fe, Cu B. Fe, Cu C.Fe D.Al Trong các chất NaOH(khan), CaO, P2O5. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 ẩm là: A. NaOH(khan) B. NaOH(khan), CaO C.NaOH(khan), P2O5 D.Tất cả các chất kể trên Nhiệt phân hoàn toàn 8,52g muối nitrat của một kim loại M thu được 2,04g chất rắn. Công thức của muối nitrat là: A. AgNO3 B. Ca(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D.Al(NO3)3 Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn cacxi cacbua có chứa 8% tạp chất, với hiệu suất của quá trình là 80%.( cho Ca = 40). A. 113,6 tấn. B. 80,5 tấn. C. 110,5 tấn. D. 82,8 tấn. α-aminoaxit X chứa một nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH2CH(NH2)COOH. Hỗn hợp X gồm C3H8, C4H8,C6H8 có .Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X thì số mol CO2 thu được là: A. 0,25mol B.0,3mol C. 0,35mol D. Không xác định được Công thức phân tử một rượu A là:. Để A là rượu no mạch hở thì giá trị của m là: A. m = 2n B. m = 2n+2 C. D. Đốt cháy 6,2 g hỗn hợp X gồm : một rượu đơn chức, một axit hữu cơ đơn chức và một este hữu cơ đơn chức (ba chất có số mol bằng nhau) thu được 13,64g CO2 và5,04g H2O. Số mol của hỗn hợp là: A. 0,024 mol B. 0,048 mol C. 0,072 mol D. 0,096 mol Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch brom? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Este hoá một axit đơn chức no mạch hởA với một rượu đơn chức no mạch hở B (MA=MB), thu được este E. Trong E có khối lượng cacbon bằng . Vậy A là: A.HCOOH B. CH3COOH C. C3H7COOH D. C2H5COOH Nung nĩng 10gam Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí X và 8,92gam rắn Y. Hấp thu hết hỗn hợp khí X vào 2 lít nước được dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là A. 2gam. B. 1,7gam. C. 2,7gam. D. 2,3gam. Trung hòa 5,3g hỗn hợp 2 axit cacboxylic cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hai muối thu được có khối lượng là: A.10,6g B. 6,2g C. 7,5g D. 9,3g Xét phản ứng : Giá trị tối đa của n là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho 2,64g hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5COOH tác dụng vừa đủ với Vml NaOH 1M , thu được 3,52g muối. Giá tri của V là: A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Các chất nào cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na2CO3; K2SO4; AlCl3 B. Zn(NO3)2; Pb(NO3)2; NaCl C. HCOONa; Mg(NO3)2; HCl D. Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)2 Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thu được hỗn hợp Y. Để Y tráng gương sinh ra lượng Ag lớn nhất thì X phải có công thức cấu tạo là: Một anđehit no mạch hở có công thức (CxHyO)n. Vậy phải có hệ thức: A. yn = 2xn B. yn = 2xn +2 C. yn = 2xn +2 –2n D. hệ thức khác Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 với lượng NaOH vừa đủ thu được lượng muối là 21,8g. Vậy số mol tương ứng của 2 este ban đầu là: A. 0,2 và 0,1 B. 0,15 và 0,15 C. 0,12 và 0,18 D. 0,25 và 0,05 Chất A có công thức phân tử C2H7O2N , tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A không thể là: A. Amoniaxetat B. Metylamonifomat C. Axit aminoaxetic D. (A) và (B) là đáp án đúng Dãy nào sau đây gồm các chất khi thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch axit vô cơ loãng chỉ cho sản phẩm là glucozơ ? A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. B. Mantozơ, tinh bột, xenluloxơ. C. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ . D. Tinh bột, xenlulozơ, protit. Dẫn 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trường trung tính, khối lượng etilen glicol thu được bằng: A. 6,2g B. 12,4g C. 18,6g D. 24,8g Theo nguồn gốc loại tơ nào sau đây cùng loại với len? A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat Pha HCOOH vào nước được dung dịch A Có nồng độ 46% . Cho 10g A phản ứng với NaHCO3 dư được V1 lít khí.Nếu 10g A phản ứng với Na dư được V2 lít khí ( các khí đo cùng điều kiện) .Quan hệ giửa V1 và V2 là: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH B. (CH3)2CH-CH2 -CH2OH, CH3COOH C. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2OH Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO2, hơi nước và Na2CO3. Cơng thức cấu tạo của muối là: A. HCOONa. B.CH3COONa. C.C2H5COONa. D.CH3CH2CH2COONa. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu? A.7,4gam. B.11,1gam. C.14,8 gam. D.22,2 gam. Hịa tan hết 10,8gam bột Al vào 300ml dung dịch FeCl3. Thì sau phản ứng khối lượng dung dịch sẽ A. giảm 22,8gam. B. giảm 6gam. C. giảm 12gam. D. tăng 10,8gam.
File đính kèm:
- de thi cuc hay va kho.doc