Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4
Bài 2: Viết số thích hợp vào chổ chấm: ( 2 điểm).
a/ 1 yến = .kg. b/ 1 tấn = .kg.
1 yến 7 kg = .kg. 2 tấn 85 kg = . kg.
4 tạ = yến. 60 giây = .phút.
100 kg = .tạ. 5 thế kỉ = .năm.
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a/ Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505050 B. 5050050 C. 5005050 D. 50050050
b/ Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684752; 684725 là:
A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725
Trường TH Bùi Thị Xuân ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ Và Tên :. MÔN :TOÁN Lớp : 4A KHỐI :IV Bài 1:Đặt tính rồi tính:(4 điểm) a/ 4682 +2315 b/ 987854 -783251 ... . ... . ... . ... . c/ 4163 x 5 d/ 25968 : 3 ... . ... . ... . ... . Bài 2: Viết số thích hợp vào chổ chấm: ( 2 điểm). a/ 1 yến = .kg. b/ 1 tấn = .kg. 1 yến 7 kg = .kg. 2 tấn 85 kg = ... kg. 4 tạ = yến. 60 giây = ..phút. 100 kg = ...tạ. 5 thế kỉ = ..năm. Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm) a/ Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505050 B. 5050050 C. 5005050 D. 50050050 b/ Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684752; 684725 là: A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725 Bài 4: Tính chu vi và diện tích của hình chử nhật có kích thước như hình vẽ. A B 4 cm D 8 cm C Trường TH Bùi Thị Xuân ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ Và Tên :. MÔN: TOÁN Lớp : 3 KHỐI: III Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm). a/ 324 + 405 b/ 485 - 72 ... . ... . ... . ... . c/ 32 x 3 d/ 32 : 5 ... . ... . ... . ... . Bài 2: Tìm X: ( 2 điểm). a/ X 4 = 32 b/ X : 8 = 6 ... . ... . ... . ... . Bài 3: ( 2 điểm). Một lớp học có 24 học sinh, trong đó có 1/3 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi? Bài 4: Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.doc