Đề kiểm tra định kì lần 2 môn Toán Lớp 2

I. Phần trắc nghiệm:

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu1: Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:

A. 65 B. 64 C. 55 D. 56

Câu2: Kết quả của phép trừ 82 - 14 là:

A. 41 B. 67 C. 68 D. 78

Câu3: Kết quả tính 73 - 28 + 39 là:

A. 41 B. 67 C. 68 D. 78

Câu4: Kết quả tính 95 - 59 - 17 là:

A. 41 B. 67 C. 68 D. 78

Câu5: Kết quả phép tính 100 - 64 + 26 là:

Câu6: Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thì Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?

A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên

Câu7: Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba, thì thứ ba tuần tuần tiếp theo là:

A. Ngày 21 tháng1 B. Ngày 22 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 D. Ngày 15 tháng 2

 

docx3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì lần 2 năm học 2007 - 2008
 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:
A. 65
B. 64
C. 55
D. 56
Câu2: Kết quả của phép trừ 82 - 14 là:
A. 41
B. 67
C. 68
D. 78
Câu3: Kết quả tính 73 - 28 + 39 là:
A. 41
B. 67
C. 68
D. 78
Câu4: Kết quả tính 95 - 59 - 17 là:
A. 41
B. 67
C. 68
D. 78
Câu5: Kết quả phép tính 100 - 64 + 26 là:
Câu6: Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thì Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?
A. 21 viên
B. 25 viên
C. 35 viên 
D. 53 viên
Câu7: Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba, thì thứ ba tuần tuần tiếp theo là:
A. Ngày 21 tháng1
B. Ngày 22 tháng 1
C. Ngày 23 tháng 1
D. Ngày 15 tháng 2
Câu8: Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 2
B. 4
C. 5 
D. 6
II. Phần tự luận:
Câu 1: Điền chữ số thích hợp voà chỗ trống:
 -
 6
 7
 4 9
+
 3 
4 6
3
Câu2: Tìm X
a, X - 26 = 38 + 11
b, 74 - X = 27
Câu3: Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi trước khi bán đàn gà nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Đáp án chấm kiểm tra định kì lần 2
môn toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
	Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là:	
Câu1: Phương án A 
Câu2: Phương án C 
Câu3: Phương án C 
Câu4: Phương án A 
Câu5: Phương án B 
Câu6: Phương án B 
Câu7: Phương án A
Câu8: Phương án D
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. 
Câu2: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
Câu3: (2 điểm) - Câu trả lời đúng cho: 0,5 điểm
	 - Phép tính đúng cho 1,25 điểm
	 - Đáp số đúng: 0, 25 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_lan_2_mon_toan_lop_2.docx
Giáo án liên quan