Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4

 Câu 2 : Ghi cách đọc số vào chỗ chấm :(1đ)

a) Số 403 210 715 đọc là : .

b) Số 672 230 105 đọc là : .

Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :(2đ)

 40 giờ = . ngày . giờ 1020 m = . hm . dam

 12400 kg = . tấn . tạ 119500 g = . kg . hg

 Câu 4 : Tính giá trị biểu thức :(2đ)

 245 x 3 + 3018 116 + 104 x 4

Câu 5 : Một kho lương thực nhập gạo về trong hai ngày. Ngày thứ nhất nhập được 1 tấn 4 tạ gạo và kém hơn ngày thứ hai là 6 tạ gạo. Hỏi cả hai ngày nhập được bao nhiêu tạ gạo ?(1đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2010-2011)
Họ Và Tên: . Môn : Toán 
Lớp 4. Thời gian làm bài 40 phút 
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :(4đ)	
 a) 378 + 235 b) 135 x 4
. .
 . ..
  ...
 c) 657 – 59 d) 512 : 8
 . .
 . ..
  ...
 Câu 2 : Ghi cách đọc số vào chỗ chấm :(1đ)
a) Số 403 210 715 đọc là : ....................................
b) Số 672 230 105 đọc là : ....................................
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :(2đ)
 40 giờ = ................ ngày ................ giờ 1020 m = ................ hm ................ dam
 12400 kg = ................ tấn ................ tạ 119500 g = ................ kg ................ hg
 Câu 4 : Tính giá trị biểu thức :(2đ)
 245 x 3 + 3018 116 + 104 x 4
  .... 
Câu 5 : Một kho lương thực nhập gạo về trong hai ngày. Ngày thứ nhất nhập được 1 tấn 4 tạ gạo và kém hơn ngày thứ hai là 6 tạ gạo. Hỏi cả hai ngày nhập được bao nhiêu tạ gạo ?(1đ)
..
Trường TH Bùi Thị Xuân KIỂM TRAĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Họ và tên:.	Môn: Toán 5 - Thời gian : 40 phút 
Lớp: 5A 
Điểm
 Lời phê của thầy (cô) giáo: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.(mỗi câu trả lời đúng 1 điểm)
Câu 1
Phân số nào băng phân số 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2
Trong các phân số sau phân só nào là phân số thập phân.
A. B. 
 C. D. 
Câu 3
Số thích hợp điền vào chỗ trống. 7kg 5 g = ... g
A. 75 B. 7005
 C. 705 D.750
Câu 4
Số thích hợp vào chỗ trống
76hm215dam2 = .. m2 
A. 760015 B. 760150	
 C.7615 D. 761500	
Câu 5
Số lớn nhất trong các số: 0,32; 0,073; 0,508 ; 0,5 là:
A. 0 ,32 B. 0,073
C. 0,508 D. 0,5 
II. TỰ LUẬN ( 5điểm )
Câu 1. Tính. ( 2điểm )
 a/ 1 - 1
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
 c/ 3 x 2 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
 b/ 2 +1 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
...................................................................... 
 d/ 2: 1 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
Câu 2: 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Mức làm mỗi người như nhau) ( 2điểm)
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện: ( 1điểm)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.doc
Giáo án liên quan