Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

Câu 1. (1 điểm)

a) Trong số 65 948 chữ số 9 có giá trị là:

 A. 90 B. 900 C. 9000 D. 9

b) Số liền trước của 42 578 là:

A. 42 576 B. 42 577 C. 42 579 D. 42 597

Câu 2. (1 điểm)

a) Giá trị của biểu thức (73845 - 4536) : 9 là:

A. 9709 B. 12741 C. 7701 D. 8701

b) Kết quả của phép chia 50031 : 9 là:

A. 5540 B. 5559 C. 5450 D. 5569

Câu 3. (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là:

a) 5dm 4cm = cm

A. 54 B. 504 C. 514 D. 540

b) 2 giờ 25 phút = .phút

A. 225 B. 145 C. 45 D. 205

Câu 4. (1 điểm)

Viết các số La Mã : VI ; XI ; XIX ; IX ; III theo thứ tự bé dần :

Câu 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông là:

A. 49cm2 B. 64 cm2 C. 81cm2 D. 32cm2

 

docx6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
 ĐỀ CHẴN
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 3......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm 
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. (1 điểm) 
a) Trong số 65 948 chữ số 9 có giá trị là: 
 A. 90 B. 900 C. 9000 D. 9
b) Số liền trước của 42 578 là:
A. 42 576
B. 42 577
C. 42 579
D. 42 597
Câu 2. (1 điểm) 
a) Giá trị của biểu thức (73845 - 4536) : 9 là: 
A. 9709                B. 12741              C. 7701                  D. 8701
b) Kết quả của phép chia 50031 : 9 là: 
A. 5540                  B. 5559                     C. 5450              D. 5569
Câu 3. (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là:
a) 5dm 4cm =cm 
A. 54               B. 504                  C. 514                        D. 540
b)  2 giờ 25 phút = .phút 
A. 225           B. 145               C. 45                D. 205 
Câu 4. (1 điểm) 
Viết các số La Mã : VI ; XI ; XIX ; IX ; III theo thứ tự bé dần : 
Câu 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 49cm2                    B. 64 cm2 C. 81cm2 D. 32cm2
Câu 6. (1 điểm) Điền Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai. 
- 7 tam giác, 6 tứ giác.                      
- 7 tam giác, 7 tứ giác.
Câu 7. (1 điểm)Đặt tính rồi tính: 
3219 x 4
27435 : 5
2769 + 6374
Câu 8. (1 điểm) Một bếp ăn tập thể trong 3 ngày ăn hết 189 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày ăn hết bao nhiêu ki lô gam gạo? 
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Ông năm nay 90 tuổi, tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố, tuổi Minh bằng tuổi bố. Hỏi Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10. (1 điểm)
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:...................................................................
Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là:.................................................................................
Hiệu của hai số trên :...................................................................................................
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
 ĐỀ LẺ
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 3......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm 
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. (1 điểm) 
a) Trong số 65 948 chữ số 5 có giá trị là: 
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
b) Số liền sau của 42 578 là:
A. 42 576
B. 42 577
C. 42 579
D. 42 597
Câu 2. (1 điểm) 
a) Giá trị của biểu thức (73845 + 4536) : 9 là: 
A. 9709                B. 12741              C. 7701                  D. 8709
b) Kết quả của phép tính 5035 x 5 là: 
A. 1007                  B. 5040                     C. 25 175              D. 25 176              
Câu 3. (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là:
a) 5dm 6cm =cm 
A. 56               B. 506                  C. 516                        D. 560
b)  2 giờ 15 phút = .phút 
A. 120           B. 125               C. 135                D. 215 
Câu 4: (1 điểm) 
Viết các số La Mã : VI ; XI ; XIX ; IX ; III theo thứ tự lớn dần : 
Câu 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 25cm2                    B. 36 cm2 C. 49cm2 D. 64cm2
Câu 6. (1 điểm) Điền Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai. 
- 7 tam giác, 6 tứ giác.                      
- 7 tam giác, 7 tứ giác.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
3235 x 6
67425 : 5
7649 + 2374
Câu 8. (1 điểm) Một bếp ăn tập thể trong 5 ngày ăn hết 215 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày ăn hết bao nhiêu ki lô gam gạo? 
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Ông năm nay 84 tuổi, tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố, tuổi Minh bằng tuổi bố. Hỏi Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) 
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:.............................................................................
Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là:............................................................................
Hiệu của hai số trên :...................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 3
Đề lẻ
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. C
b. C
a. D
b. C
a. A
b. C
III, VI, IX, XI, XIX
B 
S- S
Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
Câu 8. 
Bếp ăn trong một ngày ăn hết số gạo là:
0,5 điểm
215: 5 = 43 ( kg gạo)
Bếp ăn trong 7 ngày ăn hết số gạo là:
0,25 điểm
 43 x 7 = 301 ( kg gạo)
 Đáp số: 301 kg gạo
0,25 điểm
Câu 9. 
 Số tuổi của bố là:
0,5 điểm
84 : 2 = 42 ( tuổi)
Số tuổi của con là:
0,25 điểm
 42 : 7 = 6 ( tuổi)
 Đáp số: 6 tuổi
0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm) 
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99 998
0,25 điểm
Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000
0,25 điểm
Hiệu của hai số trên: 99 998 – 10 000 = 89998
0,5 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 3
Đề chẵn
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. B
b. B
a. C
b. B
a. A
b. B
XIX, XI, IX, VI, III
B 
S- S
Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
Câu 8. 
Bếp ăn trong một ngày ăn hết số gạo là:
0,5 điểm
189 : 3 = 63 ( kg gạo)
Bếp ăn trong 7 ngày ăn hết số gạo là:
0,25 điểm
 63 x 7 = 441 ( kg gạo)
 Đáp số: 441 kg gạo
0,25 điểm
Câu 9. 
 Số tuổi của bố là:
0,5 điểm
90 : 2 = 45 ( tuổi)
Số tuổi của con là:
0,25 điểm
 45 : 5 = 9 ( tuổi)
 Đáp số: 9 tuổi
0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm) 
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98 765
0,25 điểm
Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 001
0,25 điểm
Hiệu của hai số trên: 98 765 – 10 001 = 88 764
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_201.docx
Giáo án liên quan