Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa

Học sinh chọn một trong hai đề sau:

Đề 1: Hy viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một việc làm tốt em đ lm để góp phần bảo vệ môi trường.

Đề 2: Hy viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một trận thi đấu thể thao.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:..........
Lớp: 3A 
Trường: Tiểu học Gia Hũa
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II
MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 60 phỳt (Khụng kể thời gian đọc thành tiếng và thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xột của GV
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 2,5 điểm)
 Bài đọc .............................................................................................
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ( 2 điểm) 
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất cho mỗi cõu và hoàn thành cỏc bài tập sau:
Cõu 1 (0,25 điểm) : Cõu Ong Thợ bay xa tỡm những bụng hoa vừa nở thuộc mẫu cõu nào em đó học?
A. Ai làm gỡ ? 
B. Ai là gỡ ?
C. Ai thế nào?
Cõu 2 (0,25 điểm) : Trong cõu " ễng mặt trời nhụ lờn cười ", tỏc giả sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ ?
A. So sỏnh 
B. Nhõn húa
C. So sỏnh và nhõn húa
Cõu 3 (0,25 điểm). Bộ phận trả lời cõu hỏi Ai ? trong cõu Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thờnh thang  là : 
 A. Con đường 
B. Con đường trước mắt 
C. Con đường trước mắt Ong Thợ 
Cõu 4: (0,25điểm) Cõu văn sau cũn thiếu dấu phẩy, em hóy viết lại cõu văn và đặt dấu phẩy vào chỗ thớch hợp.
Bằng đụi bàn khộo lộo của mỡnh cỏc nghệ nhõn đó thờu nờn những bức tranh tinh xảo.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 5 : (0,25 điểm). Tỡm và ghi lại cỏc từ chỉ đặc điểm trong cõu sau.
Ong thợ chăm chỉ và nhanh nhẹn.
Cỏc từ chỉ đặc điểm trong cõu là:......................................................................
Cõu 6: (0,75 điểm). Tỡm một từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc và đặt cõu với từ đú.
Từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc :....................
Đặt cõu: ......................................................................................................................................................................................................................................................'.
III. CHÍNH TẢ: (2,5 điểm) - 15 phỳt
 Nghe - viết : Suối (Tiếng Việt lớp 3, tập 2, trang 77)
IV. TẬP LÀM VĂN (3 điểm) - 25 phỳt. 
Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Hóy viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 cõu) kể về một việc làm tốt em đó làm để gúp phần bảo vệ mụi trường.
Đề 2: Hóy viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 cõu) kể về một trận thi đấu thể thao.
Giỏo viờn ra đề, coi, chấm
(ghi rừ họ tờn và kớ)
1. Trần Thị Liờn ................... ..........
2. Bựi Thị Hoài .......................................
3....................................
í kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
Họ và tờn:..
Lớp 3 A
Trường Tiểu học Gia Hũa
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II
MễN TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: 40 phỳt 
Điểm
Nhận xột của GV
Cõu 1 (3điểm): Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng 
a, Số 32 015 đọc là:
A. Ba mươi hai nghỡn khụng trăm mười lăm. 
B. Ba mươi hai nghỡn khụng trăm mười năm. . 
C. Ba hai nghỡn khụng trăm mười lăm. 
b, Dũng nào sau đõy phõn tớch sai một số thành một tổng
A. 1371= 1000 + 300 + 70 + 1 
B. 4902 = 4000 + 90 + 2
C. 5096 = 5000 + 90 + 6 
D. 3824 = 3000 + 800 + 20 + 4
c, Ba số ở dũng nào được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn
A. 2953 ; 2935 ; 5392
B. 3689 ; 3690 ; 3699
C. 6840 ; 8640 ; 4860
D. 8763 ; 8853 ; 8843
d. Cho 9m 5cm = .....cm Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 95 
B. 9500 
C. 9005 
D. 905
e, Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm thỡ diện tớch là: 
 A. 12cm2 
B. 32cm2 
C. 24cm 
D. 32cm
g, Biểu thức 10 - 3 x 3 cú giỏ trị là 
 A. 21 
B. 13 
C. 6 
D. 0
Cõu 2 (2 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh
39187 + 35706 46872 - 17836 3608 x 4 23928 : 7
Cõu 3 (1, 5 điểm):
a. Tớnh giỏ trị của biểu thức:
 b. Tỡm x 
 81025 – 12071 x 6
 9 x x = 2916 
Cõu 4 (3 điểm): 
a. Cú 30 kg gạo đựng đều trong 5 tỳi. Hỏi cú 42kg gạo thỡ đựng trong bao nhiờu tỳi như thế?
Bài giải
b. Mẹ mua 5 quyển vở hết 27500 Hỏi nếu mẹ mua 6 quyển vở như thế thỡ hết bao nhiờu tiền?
Bài giải
Cõu 5 (0,5 điểm): Một hỡnh vuụng cú chu vi là 20 cm. Hỏi diện tớch của hỡnh vuụng đú là bao nhiờu xăng ti một vuụng ?
Bài giải
Giỏo viờn ra đề, coi, chấm
(ghi rừ họ tờn và kớ)
1. Trần Thị Liờn ........................................
2. Bựi Thị Hoài ...........................................
3....................................
í kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_3.doc
Giáo án liên quan