Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa
Câu 2: (1 điểm)
Cho các số 32, 58, 83, 25 :
a. Số bé nhất là .
b. Số lớn nhất là
c. Các số vừa lớn hơn 25 vừa bé hơn 83 là .
Họ và tên: ........................................ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1B MÔN TOÁN LỚP 1 Trường Tiểu học Gia Hòa Năm học: 2014- 2015 ( Thời gian kiểm tra: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . Câu 1: (1 điểm) Ghi dấu X vào ô trống đặt trước đáp án đúng Số 71 đọc là: Bảy mươi mốt Bảy mươi một Số 55 đọc là: Năm lăm Năm mươi lăm Số bốn mươi tư viết là: 44 404 Số gồm 6 chục và 0 đơn vị là: 16 60 Câu 2: (1 điểm) Cho các số 32, 58, 83, 25 : a. Số bé nhất là. b. Số lớn nhất là c. Các số vừa lớn hơn 25 vừa bé hơn 83 là. Câu 3:(2,5 điểm) a. Đặt tính rồi tính kết quả. 24 + 45 .................. .................. .................. 7 + 80 .................. .................. .................. 10 - 6 .................. .................. .................. 60 - 20 .................. .................. .................. b.Tính: 56 + 2 - 16 = ...... 47 cm - 7 cm = ....... > < = Câu 4 :(1điểm): ? 46 - 3 30 + 6 15 - 0 15 + 0 18 + 41 41 + 18 18- 8 + 5 15 - 5 + 8 Câu 5 ( 0,5 điểm) Số? 16 - 1 - = 10 39 + < 40 Câu 6 ( 3 điểm) a, Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 25 con, trong đó có 13 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải b, Em có 1chục quyển vở, mẹ mua thêm 6 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở ? Bài giải Câu 7: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng PQ có độ dài 10 cm. .............................................................................................. Giáo viên ra đề, coi, chấm (ghi rõ họ tên và kí) 1. Nguyễn Thị Hằng............................. 2. Nguyễn Thị Lan........................................ 3.................................... Ý kiến của phụ huynh học sinh ............................................................................ Họ và tên: ........................................ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1B MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Trường Tiểu học: Gia Hòa ( Thời gian kiểm tra: 60 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . A. KIỂM TRA ĐỌC: I.Đọc thành tiếng kết hợp với kiểm tra nghe- nói( 3 điểm) Bài đọc: Đạt ../3 điểm II. Đọc hiểu( 2 điểm): 20 phút 1. Đọc thầm bài: Người bạn tốt Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì. Hà hỏi Cúc: - Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với. - Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói. Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà. Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt ngượng nghịu cảm ơn Hà. 2. Làm bài tập Bài 1( 1 điểm) Dựa vào bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: a. Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? A. Cúc B. Nụ C. Lan b. Bạn nào đã giúp bạn Cúc sửa lại dây đeo cặp? A. Lan B. Hà C. Nụ c. Em hiểu thế nào là người bạn tốt? A. Người bạn tốt là người giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. B. Người bạn tốt là người chơi thân với em. C. Người bạn tốt là người học cùng lớp với em. Bài 2 (0,5điểm) Tìm và viết lại các tiếng trong bài có âm ch Bài 3 (0,5điểm) Viết câu chứa tiếng có vần ach B. KIỂM TRA VIẾT: I. Viết chính tả (4 điểm): 20 phút Nghe- viết: Hồ Gươm( Đoạn “ Cầu Thê Húc màu son....cổ kính.") ( Tiếng Việt 1- Tập 2 trang 118) II. Bài tập (1 điểm): 5 phút Điền vần : iu hay ui ? lưỡi r. lúi h.. 2. Điền chữ : ng hay ngh? .ôi nhà đang xây. Thiếu nhi tập .i thức Đội. Giáo viên ra đề, coi, chấm (ghi rõ họ tên và kí) 1. Nguyễn Thị Hằng............................. 2. Nguyễn Thị Lan........................................ 3.................................... Ý kiến của phụ huynh học sinh ............................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.doc