Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng (Có đáp án)

Câu 4: (2 điểm) Băng giấy màu đỏ dài 54 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 18 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?

Câu 5: (0,5điểm) Tìm một số, biết tổng của số đó với 25 bằng 100.

 

doc10 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán+Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: ................................... 
 Lớp: ..............
 Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ...... năm 2014
 Điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm ). 
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm). 
 Tìm x, biết 8 + x = 32
 A. x = 14             B. x = 40             C. x = 24
Câu 2 (0,5 điểm). 
Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35             B. 23 + 77             C. 69 + 30
Câu 3 (0,5 điểm). 
Kết quả của phép tính 42 – 23 = ?
A. 19            B. 18              C. 29
Câu 4 (0,5 điểm). 
 Kết quả của phép tính 50dm + 28dm = ?
A. 58 dm       B. 78              C. 78 dm
Câu 5 (0,5 điểm). 
Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
A. 17 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vẽ sau:
 Số hình tứ giác trong hình vẽ là: 
 A. 3             B. 4              C. 5
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)  Đặt tính rồi tính 
9 + 91
................
................
...............
36+ 48
................
................
................
93 - 8
................
................
................
100 – 74
................
................
................
Câu 2 (0,5 điểm) Tính:
36 + 18 - 45 = ............................ 76 - 29 + 8 = ..............................
Câu 3 ( 2 điểm) Tìm x 
 a. x + 38 = 91 b. x - 14 = 47
 ................................... .....................................
 .................................... ....................................
Câu 4: (2 điểm) Băng giấy màu đỏ dài 54 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 18 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5: (0,5điểm) Tìm một số, biết tổng của số đó với 25 bằng 100.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi : ................................; Giáo viên chấm : ........................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). HS khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
	Câu hỏi
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
A
C
B
A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): 
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
- Đặt tính đúng, kết quả sai được 0,25 điểm
- Đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm. 
+
 9
 91
100
+
 36
 48 
 84
-
93
 8
85
-
 100
 74
 026
Câu 2 (0,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
36 + 18 - 45 = 9 76 - 29 + 8 = 55
Câu 3 (2 điểm): Mỗi phần đúng được 1 điểm
a. x + 38 = 91 
 x = 91 – 38 (0,5 điểm) 
 x = 53 (0,5 điểm) 
b. x - 14 = 47 
 x = 47 + 14 (0,5 điểm)
 x = 61 (0,5 điểm)
Câu 4 (2 điểm): 
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài số xăng-ti-mét là: 
54 – 18 = 36 (cm) 
Đáp số: 36 cm. 
(0,5 điểm)
(1 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 5: (0,5điểm) 
Bài giải:
Gọi số cần tìm là x. Theo bài ra ta có:
x + 25 = 100
 x = 100 – 25
 x = 75.
Vậy số cần tìm là 75.
( 0, 25 điểm)
(0, 25 điểm)
HS tính bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 
 Họ và tên: ................................... 
 Lớp: ..............
 Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
( Phần kiểm tra đọc)
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ...... năm 2014
Điểm
I. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) - Thời gian 30 phút 
Bài đọc: Câu chuyện bó đũa ((Tiếng Việt 2 – Tập 1- Trang 112)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây. (Từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1 (0,5 điểm). 
Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào?
A. Hay gây gổ
B. Hay va chạm
C. Sống rất hòa thuận
Câu 2 (0,5 điểm).
 Người cha gọi bốn người con lại để làm gì?
A. Cho tiền
B. Cho mỗi người con một bó đũa
C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền
Câu 3 (0,5 điểm). 
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc
B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy
C. Dùng dao chặt gãy bó đũa
Câu 4 (0,5 điểm). 
Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa.” thuộc kiểu câu gì?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 5 (1 điểm). 
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong mỗi câu sau:
a. Lớp học rộng rãi và sạch sẽ.
.
b. Con trâu đang cày ruộng.
.
Câu 6 (1 điểm). 
Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a) Các bạn học sinh trong lớp em đều ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
b) Các cô các chú công nhân đang hăng say làm việc.
II. Đọc thành tiếng : (6 điểm)
Bốc thăm 1 trong các bài tập đọc sau và đọc 1 đoạn (khoảng 40 tiếng). Thời gian mỗi học sinh đọc không quá 1 phút. Học sinh trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Giáo viên coi : ................................; Giáo viên chấm : ........................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
 Phần kiểm tra đọc thành tiếng
Đọc thành tiếng: (6 điểm ) 
 Bốc thăm một trong các bài tập đọc sau và đọc một đoạn (khoảng 35 tiếng)
Thời gian mỗi học sinh đọc không quá 1 phút
Học sinh trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Bài 1. Sáng kiến của bé Hà (TV2, tập 1, trang 78)
Bài 2. Cây xoài của ông em (TV2, tập 1 trang 89)
Bài 3. Sự tích cây vú sữa (TV2, tập 1, trang 96)
Bài 4. Quà của bố (TV2, tập 1, trang 106)
Bài 5. Tìm ngọc (TV2, tập 1, trang 138)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
 Phần kiểm tra viết
I. Chính tả: (5điểm) (Thời gian 20 phút)
1. Bài viết (4 điểm) - Thời gian 15 phút
Bài viết: Con chó nhà hàng xóm (TV 2, tập 1, trang 128)
 Viết đoạn từ: “Một hôm, . nằm bất động trên giường” .
2. Bài tập (1 điểm ) - Thời gian 5 phút
 Điền n hay l vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ) 
 chăm o ên người
 ấm o ên xuống
II. Tập làm văn: (5 điểm)
 Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em.
Gợi ý:
- Giới thiệu về người mà em sẽ kể là ai? 
- Nêu tuổi tác, nghề nghiệp của người đó? 
- Nêu công việc hằng ngày mà người đó thường làm? 
- Những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người đó? 
- Sự quan tâm, chăm sóc của người đó đối với em như thế nào? 
- Tình cảm của em với người đó ra sao? 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
(Phần đọc thầm và làm bài tập)
I. Phần đọc thầm và làm bài tập (4 điểm). 
 HS khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
	Câu hỏi
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
A
B
Câu 5. (1 điểm) Đặt đúng mỗi câu hỏi được 0,5 điểm
a. Lớp học thế nào?
b. Con gì đang cày ruộng?
- Viết sai hình thức câu hỏi trừ 0,25 điểm trong mỗi câu.
Câu 6: (1 điểm) Đặt dấu phẩy đúng trong mỗi câu được 0,5 điểm:
a) Các bạn học sinh trong lớp em đều ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
b) Các cô, các chú công nhân đang hăng say làm việc.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
(Phần đọc thành tiếng)
Đọc thành tiếng: (5 điểm) 
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ, phát âm chuẩn: 2 điểm:
- Đọc sai, phát âm không chuẩn 2 tiếng: trừ 1 điểm. 
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu:1 điểm.
 - Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 - 3 câu trừ 0,5 điểm. 
+Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.
- Đọc dưới 1,5 phút được 0,5 điểm, đọc quá 2 phút, phải nhẩm, đánh vần: 0 điểm.
+ Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi : 2điểm .
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
(Phần kiểm tra viết)
I. Chính tả: (5điểm) (thời gian 20 phút)
1. Bài viết: (4 điểm) 
- Viết sai phụ âm, vần, thanh, thiếu, thừa chữ tính 1 lỗi.
- Viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Chữ viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp cho 4 điểm.
- Chữ viết không đúng mẫu, bẩn, gạch xóa toàn bài trừ 0,5 điểm.
2. Bài tập: (1 điểm) 
	Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm
 Chăm lo nên người
 ấm no lên xuống
II. Tập làm văn: (5 điểm)
 Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em.
Gợi ý:
- Giới thiệu về người mà em sẽ kể là ai? (0,5đ)
- Nêu tuổi tác, nghề nghiệp của người đó? (1đ)
- Nêu công việc hằng ngày mà người đó thường làm? (1đ)
- Những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người đó? (1đ)
- Sự quan tâm, chăm sóc của người đó đối với em như thế nào? (1đ)
- Tình cảm của em với người đó ra sao? (0,5đ).
* Tùy theo mức độ sai sót của học sinh về bố cục, dùng từ, diễn đạt ý, lỗi chính tả  mà giáo viên có thể cho các mức điểm 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5;2; 1,5; 1; 0,5.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toantieng_viet_lop_2_n.doc
Giáo án liên quan