Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học+Lịch sử & Địa lý+Toán+Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng

Câu 3 (0,5 điểm).

 Lý Thái Tổ quyết định rời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long vào năm nào?

A. Năm 1010 B. Năm 1009 C. 1020

Câu 4 (0,5 điểm).

Hoàng Liên Sơn là dãy núi như thế nào?

A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải

B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc

C. Cả 2 ý trên

Câu 5 (0,5 điểm).

Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông nào bồi đắp?

A. Sông Hồng và sông Thái Bình.

B. Sông Hồng và sông Cửu Long.

C. Sông Hồng, sông Thái Bình và sông Cửu Long.

 

doc10 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học+Lịch sử & Địa lý+Toán+Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo viên coi : ................................; Giáo viên chấm : ........................................
 Họ và tên: .....................................
 Lớp: ..............
 Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Lịch sử & Địa lí - Lớp 4
( Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ...... năm 2014
Điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). 
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm). 
Quân giặc sáng đánh nước ta trong trận Bạch Đằng là:
A. Quân Tống 	B. Quân Thanh 	C. Quân Nam Hán
Câu 2 (0,5 điểm). 
Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo, vào năm nào?
A. Ngô Quyền, năm 40 	
B. Đinh Bộ Lĩnh, năm 40
C. Ngô Quyền, năm 938
Câu 3 (0,5 điểm).
 Lý Thái Tổ quyết định rời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long vào năm nào?
A. Năm 1010 	B. Năm 1009 	C. 1020
Câu 4 (0,5 điểm). 
Hoàng Liên Sơn là dãy núi như thế nào?
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc
C. Cả 2 ý trên
Câu 5 (0,5 điểm). 
Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông nào bồi đắp? 
A. Sông Hồng và sông Thái Bình.
B. Sông Hồng và sông Cửu Long.
C. Sông Hồng, sông Thái Bình và sông Cửu Long.
Câu 6 (0,5 điểm). 
Vùng đất Tây Nguyên có đặc điểm gì? 
A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu.
B. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
II. Phần tự luận (7 điểm ). 
Câu 1 (2 điểm). Nêu những điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2 (3 điểm). Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa, đó là những mùa nào? Nêu đặc điểm của từng mùa
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm). Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngô Quyền xưng vương có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân ta? 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Giáo viên coi : ..................................; Giáo viên chấm : ...........................................
 Họ và tên: ......................................... 
 Lớp: ..............
 Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 4
( Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ...... năm 2014
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Điểm
	Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 điểm). Số gồm 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
 	A. 57 643 	B. 5 706 042 	C. 570 642 
Câu 2 (0,5 điểm). Giá trị của chữ số 7 trong số 978 356 là:
 	A. 70 000 	B. 7 000	C. 700
Câu 3 ( 0,5 điểm). Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
 	A. 88 888 	B. 99 9990 	C. 99 998
Câu 4 ( 0,5 điểm). m2 dm2 = 829 dm2
	A. 80 m2 29 dm2 	B. 8 m2 29 dm2 	C. 82 m2 9 dm2 
Câu 5 (0,5 điểm). Trung bình cộng của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là: 
A. 56 072 	B. 56 222	C. 56 172
Câu 6 ( 0,5 điểm).
B
A
D
C
Trong hình tứ giác ABCD có cặp đoạn thẳng song song là:
 A. AB và BC 
 B. AD và BC 
 C. AB và DC 
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 
7 905 + 25 743
.
.
.
.
.
.
75 291 - 8 257
.
.
.
.
.
.
3 124 x 213
.
.
.
.
.
.
86 679 : 214
.
.
.
.
.
.
Câu 2 (2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất
 2 x 125 x 5
.
.
 758 x 25 + 758 x 74 x 758
.
.
Câu 3 (2 điểm). Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 460 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 54 m. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó?
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm). Tìm hai số, biết tổng của chúng là số lớn nhất có ba chữ số, hiệu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số.
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Giáo viên coi: ; Giáo viên chấm: ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
Phần kiểm tra viết 
Thời gian làm bài 55 phút không kể chép đề 
I. Chính tả (5 điểm) - Thời gian 20 phút
1. Bài viết (4 điểm) - Thời gian 15 phút
Bài viết: Rất nhiều mặt trăng (Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 163)
Viết đoạn: “ Ở vương quốc nọ ... cho cô bé.”
2. Bài tập (1 điểm ) - Thời gian 5 phút
Điền n hoặc l vào chỗ chấm.
 ên on mới biết on cao
 uôi con mới biết công ao mẹ thầy.
II. Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 35 phút.
 	Hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích nhất. 
Họ và tên: .................................... 
Lớp: ..............
Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
Phần kiểm tra đọc h

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoclich_su_dia_ly.doc
Giáo án liên quan