Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
A.Kiểm tra đọc( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm):
- HS đọc một đoạn văn sau:
2. Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài do GV nêu ra.
Câu 1: Cá heo thường sống ở đâu?
Câu 2: Cá heo bơi giỏi như thế nào?
Câu 3: Người ta có thể dạy cá heo làm gì?
Trường Tiểu học ........................ Họ và tên: .................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TIẾNG VIỆT ( phần đọc) - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên A.Kiểm tra đọc( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm): - HS đọc một đoạn văn sau: ANH HÙNG BIỂN CẢ Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công, khi anh nhảy dù xuống biển vì máy bay bị hỏng. Theo Lê Quang Long 2. Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi: - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài do GV nêu ra. Câu 1: Cá heo thường sống ở đâu? Câu 2: Cá heo bơi giỏi như thế nào? Câu 3: Người ta có thể dạy cá heo làm gì? BIỂU ĐIỂM A.Đọc thành tiếng: 7 điểm Đọc đúng : 4 điểm Ngắt nghỉ đúng: 2 điểm Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm 2. Đọc hiểu: Khoanh vào đáp án đúng Câu 1: Cá heo bơi nhanh như thế nào?( M2- 0,5đ) Ầm ầm B. Nhanh như gió C. Vun vút như tên bắn Câu 2: Trong bài, chú cá heo đã cứu sống được ai? ( M2 - 0,5đ) Anh phi công B. Cô tiếp viên hàng không C. Khách đi máy bay Câu 3: Em có thích cá heo không? Vì sao?( M4- 1đ) Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu( M3- 1 điểm) A B khỉ, chó. Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển cả Nó có thể Bơi vun vút như tên bắn. Nó không hơn cả B. Bài tập: 3 điểm Câu1: 0.5 điểm Câu 2: 0.5 điểm Câu 3 : Viết đúng, thành câu thiếu 1 điểm Câu 4: Nối đúng 3 câu 1 điểm Trường Tiểu học ........................ Họ và tên: .................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TIẾNG VIỆT ( phần viết) Điểm Nhận xét của giáo viên 1. Viết chính tả: thời gian 15 phút.( 7 điểm) Cơn mưa mùa hạ Buổi sáng, trời oi bức, nóng nực,buổi chiều một cơn mưa đến thật bất ngờ. Từng đụn mây ùn ùn kéo đến. Gió thổi mạnh. Một vài hạt mưa xuống thăm dò. Sau đó, như một hiệu lệnh một giàn mưa ào xuống vui chơi. Học sinh nghe viết vào giấy ô li. 2. Bài tập: Thời gian 10 phút. Bài 1: Điền c , k hoặc q (1 điểm – M1) Con .. ua ......ủa .... uýt ..... on ..... iến Bài 2: Điền ia, iê, yê hay ya : ( 1 điểm- M2 ) cái l......m Ngày k........ đêm khu...... bóng chu......n Bài 3: Em hãy chọn trong bài một tiếng có nguyên âm đôi rồi đưa vào mô hình: (M3- 0.5 điểm) Bài 4: Em hãy viết tên 3 con vật có âm đầu C .( M4- 0.5 điểm) ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM 1. Viết chính tả : 7 điểm Sai 3 lỗi trừ 1 điểm 2 . Bài tập: 3 điểm Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Kiến thức Số câu 1 1 1 0 Số điểm 1 1 1 0 3 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 1 3 MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT cuối học kì I lớp 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 1 1 3 2 Luật chính tả Số câu 1 1 1 1 3 Trường Tiểu học .................................. Họ và tên: ............................................... Lớp 1....... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: Toán – Lớp 1 (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIÊM Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Số 55 đọc là: A. Năm lăm B. Năm mươi năm C. Năm mươi lăm Câu 2: Hôm nay là thứ tư ngày 11 . Vậy thứ tư tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 15 B. Ngày 18 C. Ngày 19 Câu 3: Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 99 B. 10 C. 11 Câu 4: Số tròn chục liền sau 27 là: A. 28 B. 30 C. 20 Câu 5: Số 62 A. Gồm 60 chục và 2 đơn vị B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị C. Gồm 6 chục và 20 đơn vị D. Gồm 6 và 2 đơn vị Câu 6: Kết quả của phép tính 63cm - 3cm =. là : A. 60 cm B. 60 C. 33 cm B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm- M3) 17 + 41 65 + 3 34 - 34 87 - 7 . . . . . . Bài 2. Tính: (1 điểm) M2 a) 80cm - 60cm + 11 cm = .... b) 14 + 5 - 9 =.............. 84 + 13 - 30 = ..... 76 – 26 + 10 = ..... Bài 3 : Điền dấu >; <; = M3 60 + 7..... 70 + 6 66 - 6 . 55 - 5 Bài 4: (1 điểm – M3) Lâm có 67 viên bi xanh và đỏ. Trong đó có 3 chục viên bi xanh. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi đỏ? Bài giải .. Bài 5: : ( 1 điểm )Viết tiếp vào chỗ chấm : a)Hình bên có: .............. hình tam giác ..............điểm b)Một tuần lễ có ngày là : chủ nhật,.............................................................. .............................................................................. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1 CHỦ ĐỀ Số câu/ Câu số/ Điểm số Mức 1 ( 3 ) Mức 2 ( 3 ) Mức 3 ( 3 ) Mức 4 ( 1 ) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC Số câu 3 2 1 1 4 3 Câu số 1,2 ,3 1,2b 6 3 Số điểm 1.5 2.5 0.5 1 5.5 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 1 2 1 Câu số 4 2a 5 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 HÌNH HỌC Số câu 1 1 Câu số 5 1 Số điểm 1 1 GIẢI TOÁN: Số câu 1 1 Câu số 4 Số điểm 2 2 CỘNG 1.5 0.5 3 1.5 3 0.5 10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018_2.doc