Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) :

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Trong các số : 42 078 ; 42 075 ; 42 090 ; 42 100 ; 42 099 ; 42 109 ; 43 000.

 Số lớn nhất là :

 A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090

2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :

 A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960

3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :

 A. 36cm B. 81cm C. 81cm2 D. 36cm2

4. Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế ?

 A. 146 hộp B. 148 hộp C. 156 hộp D. 165 hộp

5. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:

 A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000

 

doc3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Môn : Toán 3 
(Thời gian làm bài 40 phút).
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) :
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số : 42 078 ; 42 075 ; 42 090 ; 42 100 ; 42 099 ; 42 109 ; 43 000. 
 Số lớn nhất là : 
 A. 42 099 B. 43 000	 C. 42 075 D. 42 090
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :
 A. 4660	 B. 4760	 C. 4860	 D. 4960
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :
 A. 36cm	 B. 81cm	 C. 81cm2 D. 36cm2
4. Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế ?
 A. 146 hộp B. 148 hộp C. 156 hộp D. 165 hộp
5. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
	A. 87	B. 870	C. 8700	D. 87000
6. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945	B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853	D. 3689 ; 3699 ; 3690
7. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
	A. 100	B. 320	C. 84	D. 94
8. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
	A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11	B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6	C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11	D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
9. Lan ®i tõ nhµ lóc 7 giê kÐm 5 phót, Lan tíi tr­êng lóc 7 giê 10 phót. Hái Lan ®i tõ nhµ ®Õn tr­êng hÕt bao nhiªu phót?
	A. 5 phót	B. 10 phót	C. 15 phót	D. 20 phót
A
C
B
D
10. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:
	A. 5350 m	B. 2700 m	C. 3350 m	D. 5000 m
II. Phần tự luận (8 điểm) :
1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
 14754 + 23680	 15840 - 8795	 12936 x 3	 45678 : 3
2. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm) :
15 840 + 7932 x 5	 (15 786 - 13 982) x 3
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó ? (2 điểm) 
4. Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? (2 điểm) 
5. Đặt tính rồi tính
 16427 + 8109 93680 – 7245	 1614 5	 28360 : 4 
6. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3.doc
Giáo án liên quan