Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Câu 1: Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư : Mười hai :
Bốn mươi lăm : Sáu mươi chín : .
Chín mươi ba : . Tám mươi lăm : .
Một trăm : . Mười : .
Bảy mươi tám : . Ba mươi ba : .
Câu 2 : Điền dấu : >, < , = ?
35 47 – 12 14+ 10 . 10 + 12
20 . 59 – 40 68 – 23 . 68 + 23
Câu 3 :
40 10 30 = 80
? 40 10 30 = 20
Câu 4: Tính
57 + 12 - 21 =
81 + 16 - 45 = . 65 cm - 20 cm + 33 cm = .
54 cm + 23 cm + 11 cm = .
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN LỚP 1 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số tự nhiên , phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 Số câu 01 02 02 02 Câu số 1 4, 5,8 2, 6 3, 7 Số điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1,5 điểm Giải toán có lời văn Số câu 01 Câu số 09 Số điểm 1,5 điểm Yếu tố hình học Số câu 01 Câu số 10 Số điểm 1điểm Tổng Số câu 10 10 03 02 10 câu = 10 điểm Trường: ........................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ và tên: ........................................ MÔN: TOÁN - LỚP 1 Lớp: ................................................. Năm học: 2016 -2017. Thời gian: 60 phút. Điểm : Nhận xét: Người coi KT: .................................. Người chấm KT: .............................. Câu 1: Viết số vào chỗ trống : Sáu mươi tư : Mười hai : Bốn mươi lăm : Sáu mươi chín :. Chín mươi ba : . Tám mươi lăm :. Một trăm :. Mười :. Bảy mươi tám : . Ba mươi ba :. Câu 2 : Điền dấu : >, < , = ? 35 47 – 12 14+ 10 . 10 + 12 20 . 59 – 40 68 – 23 . 68 + 23 Câu 3 : + _ 40 10 30 = 80 ? 40 10 30 = 20 Câu 4: Tính 57 + 12 - 21 = 81 + 16 - 45 = .. 65 cm - 20 cm + 33 cm = ............ 54 cm + 23 cm + 11 cm = ............ Câu 5 : Đặt tính rồi tinh 55 + 13 30 + 40 98 - 45 70 - 20 . . . . . . Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng : 93-41 39-16 72-30 55-22 42 52 33 23 Câu 7:Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3 Câu 8: Khoanh vào : a. Phép tính có kết quả lớn nhất trong các phép tính sau : 97 – 16 ; 89 – 29 ; 54 + 21 ; 24 + 45 b. Phép tính có kết quả bé nhất trong các phép tính sau : 43 + 25 ; 67 – 24 ; 31 + 17 ; 54 + 5 Câu 9 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mẹ mua : 50 quả trứng Đã ăn : 2 chục quả trứng Lúc đầu có : ........... quả trứng ? Bài giải : ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 10 : Số ? Trong hình bên : Có . hình vuông b. Có . hình tam giác ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án - điểm Câu 1 (1điểm) Sáu mươi tư : 64 Mười hai : 12 Bốn mươi lăm : 45 Sáu mươi chín : 69 Chín mươi ba : 93 Tám mươi lăm : 85 Một trăm : 100 Mười : 10 Bảy mươi tám : 78 Ba mươi ba : 33 (Mỗi ý đúng được 0,1 điểm) Câu 2 (1điểm) 35 = 47 – 12 ( 0,25điểm) 14+ 10 > 10 + 12 (0,25 điểm) 20 > 59 – 40 ( 0,25 điểm) 68 – 23 < 68 + 23 ( 0,25 điểm) Câu 3 (1điểm) 40 + 10 + 30 = 80 ( 0,5 điểm) 40 + 10 - 30 = 20 ( 0,5 điểm) Câu 4 (1điểm) 57+12-21 = 48(0,25) 65cm - 20cm +33cm = 78cm(0,25) 81+16-45 = 52(0,25) 54cm + 23cm +11cm = 88cm(0,25) Câu 5 (1điểm) 55 30 98 70 +13 +40 - 45 - 20 68 70 53 50 ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 6 (1điểm) 93-41 = 52 72-30 = 42 39-16 = 23 55-22 = 33 ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 7 (0,5 điểm) a. 81, 85, 74, 63, 52, 41 Câu 8 (1điểm) 97 - 16 ( 0,5 điểm) 67 – 24 ( 0,5 điểm) Câu 9 (1,5 điểm) Bài giải Đổi 2 chục = 20 ( 0,25) Lúc đầu có tất cả số quả trứng là : (0,5) 30 + 20 = 50 ( quả trứng ) (0,75) Đáp số : 50 quả trứng (0,25) Câu 10 (1điểm) a, Có 1 hình vuông ( 0,5 ) b, Có 4 hình tam giác ( 0,5)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2016_2017_c.doc