Đề kiểm tra chất lượng học kỳ ii môn học: toán 8
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (0.75 điểm) Hai phương trình: 2x – 6 = 0 và (x – 1) (x – 4) = 0 có tương đương không?
Câu 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình:
a. b. (x – 7) (x – 2) = 0
Câu 3: (2 điểm) Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB.
Câu 4: (0.75 điểm) Số -7 có là nghiệm của bất phương trình 8x + 3 < x2 không?
Câu 5: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4 – 2x 3x – 6
Câu 6: (2 điểm) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình bên:
TRƯỜNG THCS PHƯỚC LONG GIÁO VIÊN: MAI NGUYỄN THÚY DIỄM NĂM HỌC: 2012-2013 THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết hai phương trình có tương đương hay không? Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (vận tốc, quãng đường, thời gian) 1 0.75 1 1.5 1 2 3 4.25 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết nghiệm của bất phương trình Giải bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1 0.75 1 1 2 1.75 3 Tam giác đồng dạng Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Tính tỉ số chu vi 1 2 1 1.25 2 3.25 4 Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều - Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều 1 0.75 1 0.75 Tổng 2 1.5 4 5.25 2 3.25 8 10 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN HỌC: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: Câu 1: (0.75 điểm) Hai phương trình: 2x – 6 = 0 và (x – 1) (x – 4) = 0 có tương đương không? Câu 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình: a. b. (x – 7) (x – 2) = 0 Câu 3: (2 điểm) Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB. Câu 4: (0.75 điểm) Số -7 có là nghiệm của bất phương trình 8x + 3 < x2 không? Câu 5: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4 – 2x 3x – 6 A Câu 6: (2 điểm) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình bên: A’ B’ C’ C B ∆ABC và ∆A’B’C’ có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Tính tỉ số chu vi vủa hai tam giác đó. Câu 7: (1.25 điểm) Trên một cạnh của góc xOy (xOy 1800), đặt các đoạn thẳng OA = 5cm, OB = 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD = 10cm. Chứng minh rằng rOCB rOAD Câu 8: (0.75 điểm) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều sau đây: 12 cm 7 cm ĐÁP ÁN: CÂU BÀI LÀM ĐIỂM 1 Phương trình 2x – 6 = 0 có S = {3} 0.25 Phương trình (x – 1) (x – 4) = 0 có S = {1; 4} 0.25 Vậy hai phương trình trên không tương đương. 0.25 2 a. 2x – 1 = 3 (x – 1) 0.25 x = 2 0.25 Vậy S = {2} 0.25 b. (x – 7) (x – 2) = 0 0.25 0.25 Vậy S = {7; 2} 0.25 3 Gọi a (km) là quãng đường AB (a > 48) 0.25 (h) là thời gian người lái ô tô dự định đi từ A đến B 0.25 48 + 6 = 54 (km/h) là vận tốc để kịp đến B đúng thời gian dự định 0.25 (h) là thời gian đi được sau khi tăng vận tốc thêm 6 km/h 0.25 Đổi 10 phút = = 0.25 Theo bài toán ta có phương trình: = 1 + + 0.25 a = 504 (km) 0.25 Vậy quãng đường AB là 504 (km) 0.25 4 Thay x = -7 vào bât phương trình 8x + 3 < x2 ta được: 8 . (-7) + 3 < (-7)2 0.25 -53 < 49 ( thỏa mãn) 0.25 Vậy -7 là nghiệm của bất phương trình trên 0.25 5 4 – 2x 3x – 6 -5x -10 0.25 x 2 0.25 Vậy S = { x x 2} 0.25 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2 0 0.25 6 a. Ta có: ; ; 0.5 0.25 Vậy ∆ABC ∆A’B’C’ 0.25 b. Chu vi của ∆A’B’C’ là: 4 + 6 + 8 = 18 (cm) 0.25 Chu vi của ∆ABC là: 6 + 9 + 12 = 27 (cm) 0.25 Tỉ số chu vi ∆A’B’C’ và ∆ABC là: 0.25 Vậy tỉ số chu vi hai tam giác đó là 0.25 7 O A C I 1 2 D y B x 0.25 Ta có: và nên 0.25 Xét rOCB và rOAD có: (chứng minh trên) 0.25 và Ô chung 0.25 Vậy rOCB rOAD (c.g.c) 0.25 8 Hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy 7 cm, trung đoạn 12 cm ta có: 0.25 Diện tích xung quanh là: 2 . 7 . 12 = 168 (cm2) 0.25 Diện tích toàn phần là: 168 + 72 = 168 + 49 = 217 (cm)2 0.25
File đính kèm:
- DE HKII TOAN 8.doc