Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số bé nhất trong các số 351; 513; 153; 615 là

A.351

B. 513

C. 153

D. 615

Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 32 x 3 = 96

 452 : 4 = 112

Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:

Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 5m15cm = cm

 4m 2dm = .dm

Câu 5: (1 điểm) Trong hình bên có mấy góc vuông ?

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

 

doc5 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Trường Tiểu học An Thuận
Lớp 3/3
Họ và tên:.................................
 Thứ ngày tháng 12 năm 2014
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2014-2015
 Thời gian: 60 phút
MÔN: TOÁN
Họ tên, chữ ký của giám thị .................................................
.................................................
Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát
.............................................................
.............................................................
ĐỀ A 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số 351; 513; 153; 615 là
A.351
B. 513
C. 153	
D. 615
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 32 x 3 = 96
 452 : 4 = 112
Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
 79 + 16
 31 x 3 - 28
95
65
Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 5m15cm = cm
 4m 2dm = .dm 
Câu 5: (1 điểm) Trong hình bên có mấy góc vuông ? 
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
	312 x 3	
..............................................	
..............................................	
..............................................	
..............................................	
741 : 3	
..............................................	
..............................................	
..............................................	
..............................................
Câu 2: (2 điểm) Tìm x 
32 : x = 4
.......................................................... 
.......................................................... 
..........................................................
 x x 5 = 30
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 3: (2 điểm) Bài toán 
 Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
 Bài giải:
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Trường Tiểu học An Thuận
Lớp 3/3
Họ và tên:.................................
 Thứ ngày tháng 12 năm 2014
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2014-2015
 Thời gian: 60 phút
MÔN: TOÁN
Họ tên, chữ ký của giám thị .................................................
.................................................
Họ tên, chữ ký của giám khảo,giám sát
.............................................................
.............................................................
ĐỀ B 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số 351; 513; 153; 615 là
A.153
B. 315
C. 513	
D. 615
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 452 : 4 = 112 
 32 x 3 = 96
Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
 79 + 16
 31 x 3 - 28
65
95
Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 4m 2dm = .dm 
	5m15cm = cm
Câu 5: (1 điểm) Trong hình bên có mấy góc vuông ? 
 A. 4
 B. 3
 C. 2
 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
	312 x 3	
..............................................	
..............................................	
..............................................	
..............................................	
741 : 3	
..............................................	
..............................................	
..............................................	
..............................................
Câu 2: (2 điểm) Tìm x 
32 : x = 4
.......................................................... 
.......................................................... 
..........................................................
 x x 5 = 30
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 3: (2 điểm) Bài toán 
 Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
 Bài giải:
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ TOÁN
Lớp 33
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
ĐỀ A
Câu 1: (1 điểm) B 
Câu 2: (1 điểm) Đ – S 
Câu 3: (1 điểm) 
79 – 20 59; 30 x 3 : 3 30
Câu 4: (1 điểm) 42dm ; 515cm 
Câu 5: (1 điểm) B 
ĐỀ B
Câu 1: (1 điểm) A 
Câu 2: (1 điểm) S – D 
Câu 3: (1 điểm) 
79 – 20 59; 30 x 3 : 3 30
Câu 4: (1 điểm) 515Cm ; 42dm 
Câu 5: (1 điểm) B 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (1 điểm)
 - Đặt tính đúng đạt 0,25đ mỗi phép tính
 - Tính đúng kết quả đạt 0,25đ mỗi phép tính (936, 247)
Câu 2: (2 điểm)
32 : x = 4 x x 5 = 30
 x = 32 : 4 (0,5đ) x = 30 : 5 (0,5đ)
 x = 8 (0,5đ) x = 6 (0,5đ)
Câu 8: (2 điểm):
 Bài giải
	Số máy bơm đã bán là: 	(0,5đ)
	 36 : 9 = 4 (máy)	(0,5đ) 
	Số máy bơm còn lại là: 	(0,5đ)
	 36 - 4 = 32 (máy)	(0,5đ) 
	Đáp số: 32 máy bơm	

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2014.doc
Giáo án liên quan