Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Đề 07

. PHẦN TRẮC NGHIỆM

* Chọn ý trả lời đúng nhất ( 2điểm)

Câu 1: Một tế bào ruồi giấm có 2n = 8 đang thực hiện quá trình nguyên phân lúc này NST đang tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân ly về hai cực của tế bào. Hãy cho biết tế bào đang ở kỳ nào?

a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ cuối

 

Câu 2: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì F1 có tỷ lệ kiểu hình:

 

a. Toàn quả đỏ b. 1 Đỏ : 1 Vàng c. 3 Đỏ : 1 Vàng

 

Câu 3: Ở gà 2n = 78 một tế bào gà đang ở kỳ sau của giảm phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu:

 

a. 78 b. 39 c. 156 d. 312

 

Câu 4: ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học

 

a. C;H;O b. C; H;O; N; S c. C;H;O;N d. C; H;O;N;P

 

Cõu 5.( 1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:

 

Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1) cần xác định (2) với cá thể mang tính trạng (3) Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì có thể mang tính trạng trội của kiểu gen (4)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1(1.5 điểm): Phân biệt NST thường và NST giới tính?

Câu 2(1.5 điểm): Thế nào là di truyền liên kết? Hiện tượng này đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Men Đen như thế nào?

Câu 3 ( 1 điểm) Một đoạn AND có câu trúc như sau:

 Mạch 1: A - G - T - X - X - A - T

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Đề 07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KIểM TRA 	ĐỀ 07
I. phần trắc nghiệm
* Chọn ý trả lời đúng nhất ( 2điểm)
Câu 1: Một tế bào ruồi giấm có 2n = 8 đang thực hiện quá trình nguyên phân lúc này NST đang tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân ly về hai cực của tế bào. Hãy cho biết tế bào đang ở kỳ nào?
a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ cuối 
Câu 2: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì F1 có tỷ lệ kiểu hình:
a. Toàn quả đỏ b. 1 Đỏ : 1 Vàng c. 3 Đỏ : 1 Vàng
Câu 3: ở gà 2n = 78 một tế bào gà đang ở kỳ sau của giảm phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu:
a. 78 b. 39 c. 156 d. 312
Câu 4: ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học 
a. C;H;O b. C; H;O; N; S c. C;H;O;N d. C; H;O;N;P
Cõu 5.( 1 điểm) Điền từ thớch hợp vào chỗ trống trong cỏc cõu sau đõy:
Phộp lai phõn tớch là phộp lai giữa cỏ thể mang tớnh trạng (1)  cần xỏc định (2) với cỏ thể mang tớnh trạng (3) Nếu kết quả phộp lai là đồng tớnh thỡ cỏ thể mang tớnh trạng trội cú kiểu gen (4), cũn kết quả phộp lai phõn tớnh thỡ cỏ thể đú cú kiểu gen dị hợp.
II. phần tự luận
Câu 1(1.5 điểm): Phân biệt NST thường và NST giới tính?
Câu 2(1.5 điểm): Thế nào là di truyền liên kết? Hiện tượng này đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Men Đen như thế nào?
Cõu 3 ( 1 điểm) Một đoạn AND cú cõu trỳc như sau:
 Mạch 1: A - G - T - X - X - A - T
 Mạch 2: T - X - A - G - G - T – A 
Xỏc định trỡnh tự cỏc đơn phõn của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
Cõu 4(1.5 điểm): Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tớnh trạng được thể hiện như thể nào qua sơ đồ sau: Gen (một đoạn AND) → mARN → Prụtờin → tớnh trạng.
Câu 5(1.5 điểm): Khi cho lai cây cà chua quả đỏ và cà chua quả vàng thuần chủng thì thu được F1 toàn quả đỏ.
a.Tính trạng quả đỏ ,quả vàng tính trạng nào là trội,lặn?
b. Tiếp tục cho các cây cà chua F1 thụ phấn với nhau xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2? 
ĐỀ 07	đáp án 
Hướng dẫn trả lời 
Điểm 
i. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: ý c Câu 2: ý a Câu 3: ý a Câu 4: ý d 
Câu 5: 1 – Trội 2 – kiểu gen 3 - lặn 4 - đồng hợp 
Ii phần tự luận
Câu 1:30 điểm 
Nst thường
NST giới tính
Tồn tại với số lượng lớn hơn 1 cặp 
Chỉ tồn tại thành 1 cặp qui định giới tính.
Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng cả hai giới.
Có thể tương đồng XX hoặc không tương đồng XY 
Mang gen qui định tính trạng thường của cơ thể 
Chủ yếu mang gen qui định tính trạng về giới tính.
Câu2 ( 30 điểm )
- KN: Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm TT được DT cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST được phân li cùng nhau nhau trong quá trình phân bào.
- Nếu ở phân li độc lập các gen phân li độc lập với nhau làm xuất hiện nhiều BD tổ hợp thì ở DT liên kết hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo DT bền vững của từng nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên cùng một NST
10
10
10
10
20
Câu 3: (20 điểm)
 Mạch 1: A - G - T - X - X - A - T
 Mạch 2: T - X - A - G - G - T – A 
 mARN A- G – U – X – X –A – U
Câu 4: (30 điểm) Bản chất mối quan hệ giữa gen và tớnh trạng:
Trỡnh tự cỏc nucleotit trong mạch khuụn của ADN quy định trỡnh tự cỏc nucleotit trong mạch mARN, 
Sau đú định trỡnh tự này quy định trỡnh tự cỏc axit amin trong cấu trỳc bậc 1 của protein. 
Protein trực tiếp tham gia vào cấu trỳc và hoạt động sinh lớ của tế bào, từ đú biểu hiện thành tớnh trạng của cơ thể.
Câu 5 : ( 30 điểm)
Ta có F1 toàn quả đỏ chứng tỏ quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng 
Goi gen A qui định quả đỏ gen a qui định quả vàng 
Kiểu gen P : quả đỏ thuần chủng AA quả vàng thuần chủng aa
F1 có kiểu gen Aa
F1 tự thụ phấn ta có sơ đồ lai 
F1xF1 Quả đỏ x Quả đỏ 
 Aa Aa
 G A ; a A ; a 
 F2 3Aa : 1aa
 3 đỏ 1 vàng 
20
10
10
10
10
10
10
10

File đính kèm:

  • docDE 7 - SINH 9 - KI 1.doc