Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Năm 2005 2010 2011 2012
Khí tự nhiên (triệu m3) 6440 9402 8480 9355
Dầu mỏ (nghìn tấn) 18519 15014 15185 16739
Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2012 thì sử dụng biểu đồ gì là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn.
Câu 2: Biên giới Hà Giang tiếp giáp với
A. Thái Lan B. Lào C. Campuchia D. Trung Quốc
Câu 3: Môi trường sống của con người bao gồm:
A. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo
C. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
D. Môi trường xã hội, môi trường nhân tạo
Câu 4: Về mặt đơn vị hành chính thì Hà Giang được chia thành
A. 1 thành phố và 11 huyện B. 1 thành phố và 10 huyện
C. 1 thành phố và 9 huyện D. 1 thành phố và 8 huyện
Câu 5: Con sông nào sau đây chảy qua địa phận Hà Giang?
A. Sông Lô B. Sông Mê Kông C. Sông Mã D. Sông Đà
Câu 6: Nếu không có kênh đào Xuy – ê thì việc đi lại giữa Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương phải qua
A. eo Malacca B. cực nam châu Mỹ C. eo Bê rinh D. cực Nam châu Phi
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Lọc dầu B. Điện lực C. Khai thác than D. Khai thác dầu khí
Câu 8: Dân số năm 2016 của Hà Giang là 820.427 người, diện tích là 7.914,9 km2. Mật độ dân số là
A. 107,3 người/ km2 B. 130,7 người/ km2 C. 103,7 người/ km2 D. 101,7 người/ km2
Câu 9: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. an toàn và tiện nghi
B. tốc độ vận chuyển nhanh nhất
C. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn
D. ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 10: Cho bảng số liệu:
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Địa lí lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn đáp đúng nhất cho các câu hỏi sau Câu 1: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2012 Năm 2005 2010 2011 2012 Khí tự nhiên (triệu m3) 6440 9402 8480 9355 Dầu mỏ (nghìn tấn) 18519 15014 15185 16739 Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2012 thì sử dụng biểu đồ gì là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 2: Biên giới Hà Giang tiếp giáp với A. Thái Lan B. Lào C. Campuchia D. Trung Quốc Câu 3: Môi trường sống của con người bao gồm: A. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo C. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội D. Môi trường xã hội, môi trường nhân tạo Câu 4: Về mặt đơn vị hành chính thì Hà Giang được chia thành A. 1 thành phố và 11 huyện B. 1 thành phố và 10 huyện C. 1 thành phố và 9 huyện D. 1 thành phố và 8 huyện Câu 5: Con sông nào sau đây chảy qua địa phận Hà Giang? A. Sông Lô B. Sông Mê Kông C. Sông Mã D. Sông Đà Câu 6: Nếu không có kênh đào Xuy – ê thì việc đi lại giữa Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương phải qua A. eo Malacca B. cực nam châu Mỹ C. eo Bê rinh D. cực Nam châu Phi Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Lọc dầu B. Điện lực C. Khai thác than D. Khai thác dầu khí Câu 8: Dân số năm 2016 của Hà Giang là 820.427 người, diện tích là 7.914,9 km2. Mật độ dân số là A. 107,3 người/ km2 B. 130,7 người/ km2 C. 103,7 người/ km2 D. 101,7 người/ km2 Câu 9: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. an toàn và tiện nghi B. tốc độ vận chuyển nhanh nhất C. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 10: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Nước Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 819 1526,4 CHLB Đức 914,8 717,5 Nhật Bản 565,8 454,5 Pháp 451,0 644,1 Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004? A. Hoa Kì là một nước nhập siêu B. Nhật Bản đứng cuối về nhập khẩu C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là âm D. Pháp đứng đầu về xuất khẩu hàng hóa Câu 11: Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu 84838,6 triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là A. 157075,3 triệu USD B. -157075,3 triệu USD C. 12601,9 triệu USD D. -12601,9 triệu USD Câu 12: Các nước có sản lượng điện lớn nhất hiện nay là A. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản B. Hoa Kì, Đức, Pháp C. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm): Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Lấy ví dụ. Câu 2(2 điểm): Tài nguyên thiên nhiên là gì? Vẽ sơ đồ phân loại tài nguyên thiên nhiên? Lấy ví dụ về phân loại theo khả năng có thể bị hao kiệt. Câu 3(3 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam(Đơn vị: %) Ngành Năm 2006 Năm 2010 Kinh tế Nhà nước 30,5 23,3 Kinh tế ngoài Nhà nước 31,2 35,5 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 38,3 41,2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt năm 2006 và 2010 b. Rút ra nhận xét cần thiết. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁM THỊ 2 (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_10_truong_th.doc
- Đáp án địa 10.doc
- Ma trận địa 10.doc