Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn: Toán- lớp 11
Câu IV( 2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAB và I là trung điểm của AB. Lấy M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM.
1. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG // (SCD)
2. Chứng minh: GM // (SCD).
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2010- 2011 Môn: TOÁN- Lớp 11 Thời gian làm bài : 150 phút Đề gồm có: 01 trang Câu I. (3,0 ñiểm) 1. Giải phương trình : ( )22cos x 3cos x 1 2cos x 1 s inx+ + = + 2. Giải phương trình : ( )3 sin 2x s inx 2cos 2x 1 cos x 2cos x 1 − + + = − 3. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm 2x ; 3 3 pi pi ∈ − : cos4x 2cos3x cos x cos x 2 m 0− + − + = Câu II (2,0 ñiểm) 1. Một tổ học sinh có 6 nam và 5 nữ. Tìm xác suất ñể chọn ra 4 học sinh ñi lao ñộng sao cho trong ñó có không quá 2 nữ. 2. Tìm số hạng chứa 3x trong khai triển ( )( )101 1x x+ + Câu III (2,0 ñiểm). Tính giới hạn: 1. ( )21 lim 4 2 1 2xL x x x→−∞= + − + 2. 3 2 x 1 x 7 x 3L lim x 1→ + − + = − Câu IV( 2,0 ñiểm) Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung ñiểm của AB. Lấy M trên ñoạn AD sao cho AD = 3AM. 1. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG // (SCD) 2. Chứng minh: GM // (SCD). Câu V (1,0 ñiểm). Giải phương trình: 2 3 4 1s inx sin sin sin .... 3 x x x− + − + = ----------- Hết ---------- Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................ Người ra ñề Tổ trưởng Nguyễn Thành Đô SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ II Năm học 2010 – 2011 Môn: TOÁN – Lớp 11 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I 1 Giải phương trình : ( )22cos x 3cos x 1 2cos x 1 s inx+ + = + (1) 1ñiểm (1) ( )( ) ( )2cos x 1 cos x 1 2cos x 1 s inx⇔ + + = + 0,25 2cos x 1 0 sin x cos x 1 + = ⇔ − = 0,25 1 22cos x 1 0 cos x x k2 2 3 − ± pi + = ⇔ = ⇔ = + pi 0,25 x k2 sin x cos x 1 sin x sin 2 4 4 x k2 pi = + pipi pi − = ⇔ − = ⇔ = pi + pi và LK: 0,25 2 Giải phương trình : ( )3 sin 2x sinx 2cos 2x 1 cos x 2cos x 1 − + + = − (1) 1ñiểm ĐK: x k2 3 ±pi ≠ + pi 0,25 ( ) 23 sin x 2cos x 1 4cos x 1(1) cos x 2cos x 1 − + − ⇔ = − 0,25 3 sin x 2cos x 1 cos x 3 sin x cos x 1⇔ + + = ⇔ + = − 0,25 x k2 (L)1 sin x 3 6 2 x k2 (TM) −pi = + pipi ⇔ + = − ⇔ = pi + pi KL: x k2= pi + pi 0,25 3 Tìm m ñể pt có nghiệm 2x ; 3 3 pi pi ∈ − : cos4x 2cos3x cos x cos x 2 m 0− + − + = (1) 1ñiểm (1) 22cos x cos x 1 m 0⇔ − + − + = 0,25 Đặt t = cos x , 2 x ; 3 3 pi pi ∈ − nên 1t ;1 2 − ∈ . Ta có pt mới ( )22t t 1 m 2− + = 0,25 Để (1) có nghiệm thỏa mãn ycbt ⇔ (2) có nghiệm 1t ;1 2 − ∈ 0,25 7 8 2 2 y t - ∞ -1 2 1 4 1 +∞ Lập BBT và tìm ñược ñáp số : 7 m 2 8 ≤ ≤ 0,25 II 1 Phép thử:” lấy ngẫu nhiên 4 học sin trong tổ” ( ) 411 330n CΩ = = Gọi A:” Lấy 4 học sinh trong ñó có không quá 2 nữ” Có 3 trường hợp xảy ra TH1: Lấy cả 4 học sinh nam có 46C cách chọn TH2: Lấy 4 học sinh trong ñó có 1 nữ và 3 nam có 36 1 5 .CC cách TH3: Lấy 4 học sinh trong ñó có 2nữ và 2 nam có 26 2 5 .CC cách ( ) 4 1 3 2 26 5 6 5 6. . 265n A C C C C C= + + = Vậy xác suất xuất hiện biến cố A là: ( ) ( )( ) 265 53 330 66 n A P A n = = = Ω 0.25 0.5 0.25 2 Số hạng tổng quát: 10 (1 ) k k kC x x+ + Ta thấy k = 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 thì (1 )k kx x+ chứa lũy thừa bậc tháp nhất là 4k ≥ , vậy mọi số hạng ñề không chứa 3x + k = 1 thì (1 )k kx x+ số hạng lớn nhất là chứa 2x nên không thể chứa 3x + k = 2 ta có số hạng: 2 3102C x + k = 3 ta có số hạng : 3 310C x Vậy số hạng chứa 3x là: 2 3 310 10(2 )C C x+ 0,25 0,5 0,25 III 1 1 2 2 1 22 1 1 lim lim 22 14 2 1 2 4 2 x x x xL x x x x x →−∞ →−∞ − − = = = − + − − − + − − 1 2 3 3 2 1 1 1 7 2 3 2 7 2 3 2 lim lim lim 1 1 1 1x x x x x x x L x x x x→ → → + − + − + − + − = − = − − − − − 3 1 1 2 7 2 1 lim 1 12 3 2 1 lim 1 4 1 1 1 12 4 6 x x x I x x J x L → → + − = = − + − = = − ⇒ = − = − 0.25 0.5 0.25 IV 1 Ta có: MN // IA // CD 1 3 AM IN AD IC ⇒ = = Mà ( ) 1 1 / / IS 3 IS 3 / /( ) IG IG IN GN SC IC SC SCD GN SCD = ⇒ = = ⇒ ⊂ ⇒ 0.5 0.5 2 Gọi K là giao ñiểm IM và CD. MN//CD 1 1 3 3 MN IN IM CK IC IK ⇒ = = ⇒ = ( ) 1 IS 3 / / / / 1 3 IG GM SK SM SCD IM IK = ⇒ ⇒ = 0.5 0.5 V Xét dãy ( ) 2 3: s inx, sin ,sin ....nu x x− . Dễ thấy ( )nu là cấp số nhân lùi vô hạn có 1 s inxs inx u q = = − 2 3 4 s inxs inx sin sin sin .... 1 s inx x x x− + − + = + Phương trình tương ñương: ( ) s inx 1 1 s inx 3 21 62sin 1 s inx 2 5 2 6 x k x k x k pi pi pi pi = + = + ⇔ = ⇔ = ⇔ ∈ = + ℤ 0,25 0,25 0,5 K G N M I D CB A S
File đính kèm:
- De va Dap an khao sat lop 11 A.pdf