Bài tập Phép biến hình - Phép tịnh tiến

1.Vấn đề 1: Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến:

Bài 1: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau.Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến d thành d’ .hỏi có bao nhêu phép tịnh tiến như thế.,

Bài 2: Cho hai đường tròn (O,R) và (O’;R) .Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến (O,R) thành (O’;R).

 

docx2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Phép biến hình - Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÉP BIẾN HÌNH-PHÉP TỊNH TIẾN.
1.Vấn đề 1: Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến:
Bài 1: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau.Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến d thành d’ .hỏi có bao nhêu phép tịnh tiến như thế.,
Bài 2: Cho hai đường tròn (O,R) và (O’;R) .Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến (O,R) thành (O’;R).
Bài 3: 
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A(0;1) Qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Tìm tọa độ ảnh M’ của điểm M(-1;2) Qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(1;5) ,B(2;1) và .Tìm tọa độ A’ và B’ tương ứng là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo .Tính độ dài các véc tơ .
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai véc tơ .Lấy một điểm M(x;y) .
a) Tìm tọa độ của M1 là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo .
b) Tìm tọa độ của M’ là ảnh của M1 qua phép tịnh tiến theo .
c) Tính tọa độ véc tơ .so sánh vec tơ và vectơ .
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxybiết đường thẳng d cắt trục oxtại điểm A(-2;0) và cắt trục oy tại B(0;3).Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Bài 7:Trong mặt phẳng tọa độ Oxybiết đường thẳng d cắt trục oxtại điểm A(-4;0) và cắt trục oy tại B(0;5).Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (x+2)2 +(y-5)2 =9.Tìm ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh tiến theo 
Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (x-2)2 +(y-1)2 =4.Tìm ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh tiến theo 
Vấn đề 2: Dùng phép tịnh tiến để giải bài toán quỹ tích:
Phương pháp; Chứng minh quỹ tích phải tìm là ảnh của một hình đã biết qua một phép tịnh tiến.
Bài 1: Một hình bình hành ABCD có hai đỉnh A,B cố định còn đỉnh C thay đổi trên một đường tròn (O).Tìm quỹ tích điểm D.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD ,hai đỉnh A,B cố định ,tâm I thay đổi trên một đường tròn (O) .Tìm quỹ tích trung điểm M của cạnh BC.
Vấn đề 3: Dùng phép tịnh tiến để giải bài toán dựng hình:
Phương pháp: Để dựng một điểm M ta tìm cách xác định nó như là ảnh của một điểm đã biết qua phép tịnh tiến ,hoặc xem như là giao của một đường cố định với ảnh của một đường đã biết qua một phép tịnh tiến.
Bài 1: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d1 cắt nhau và hai điểm A,B không thuộc hai đường thẳng đó .Hãy tìm điểm M trên d và điểm M’ trên d1 để ABMM’ là hình bình hành.
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) và hai điểm A ,B .Tìm điểm M trên (O) và điểm M’ trên (O’) sao cho 
Bài tập tương tự:
Bài 1: 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A(1;3) Qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn x2 +y2 -2x+4y-4=0.Tìm ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh tiến theo 
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-5y+3=0.Tìm ảnh của đường thẳng đó qua phép tịnh tiến theo 

File đính kèm:

  • docxPHEP TINH TIEN.docx