Đề kiểm tra chất lượng định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tân Trường II (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)

Câu 1 (0,5 điểm): Viết các số 84, 92, 79, 53, 80 theo thứ tự từ lớn đến bé:

. .

Bài 2 (0,5 điểm): Số 17 gồm:

a, 1 chục và 7 đơn vị b, 7chục và 1 đơn vị c, 10 chục và 7 đơn vị

Bài 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 97 là:

a, 98 b, 96 c, 99

Bài 4 (0,5 điểm): Số liền trước của 39 là:

a, 33 b, 38 c, 30

Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào số bé hơn 72 và lớn hơn 52

72 ; 29; 56 ; 19; 25; 52

Bài 6 (0,5 điểm): Điền vào dấu chấm

Lan tan học lúc 10 giờ. Anh Minh của Lan tan học lúc 11 giờ .

Vậy: Lan và Minh ai tan học sớm. Ai tan học muộn.

 

docx16 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tân Trường II (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sau khi bán 342 ki-lô-gam ngô, cửa hàng lại bán tiếp 125 ki- lô-gam ngô nữa. Vậy sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô-gam ngô?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): 	B
a, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? 20 km 30km D
..................................................... 50km
b,Tính độ dài từ A đến D (qua B và C): 	A	 C	 
.............................................................................................................................................
Câu 5: ( 1 điểm): Cây tre cao 27 m, cây cau thấp hơn cây tre 10 m, cây bưởi thấp hơn cây cau 9 m. Hỏi cây bưởi cao bao nhiêu mét?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường TH Tân Trường II
Họ và tên HS: ........................................
kiểm tra CLĐK cuối học kỳ II
Lớp: .............
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Họ và tên, chữ ký GV coi thi: ............................................................
Họ và tên, chữ ký GV chấm thi: .......................................................
{
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em chọn đúng: 
Câu 1 ( 0,5 điểm): Viết các số 1250, 5640, 3520, 9672, 1357 :
 Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................................................................................
Câu 2 ( 0,5 điểm): Số liền sau của số 79 990 là
 A. 79 991	B. 79 999	C. 79 989
Câu 3 ( 0,5 điểm) 5742= 5000+ 700 + ..........+ 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
 A. 4	 B. 40	 C. 400 D. 4000 
Câu 4 (0,5 điểm): Chu vi một hình vuông có cạnh 6 cm là:
A. 12cm	B. 24 cm	C. 36 cm D. 40 cm
Câu 5 ( 0,5 điểm): X : 3 = 346 ; X có giá trị là:
	A. 1380	 B. 1830	 C. 1038 	 D. 1083
Câu 6 (0,5 điểm): 8m 9 cm=.. cm; Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:	
	A. 89	 B. 890	 C. 809 D. 980 	
 II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
19425 + 5069
25837 - 879
15 738 x 4
52530 : 5
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 2 (1 điểm): Tìm x.
 a, 6123 : x = 3 b, x X 8 = 5232
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
Câu 3( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
 a, 1275 + 3466+ 1725 + 3534 b, 1360 x 5 + 1640 x 5 + 360
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm): Người ta đóng thuốc vào các lọ, mỗi lọ có 120 viên thuốc. Số lọ thuốc đã đóng được 9 hộp, mỗi hộp có 8 lọ thuốc. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên thuốc ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm): Tìm tích của số bé nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Trường Tiểu học tân trường II
kiểm tra CLĐK cuối học kỳ II
Họ và tên HS: .................................
Năm học: 2015 - 2016
Lớp: .............
Môn: Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Họ và tên, chữ ký GV coi thi: .........................................................
Họ và tên, chữ ký GV chấm thi: .....................................................
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em chọn đúng: 
Câu 1 (0,5 điểm): Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 1000	 B. 1001	 C. 1234 D. 1023 
Câu 2 (0,5 điểm): 8000 là giá trị của chữ số 8 trong số:
	A. 1875	 B. 48246 	 C. 85273 	
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 45 m2 6 cm2 = ........ cm2 là:
	A. 4506	 B. 450 006	 C. 456 000	
Câu 4 (0,5 điểm): Phân số tối giản là phân số:
 A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 5 (0,5 điểm): Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2016, hai số đó là: 
 A. 2016 và 2000	 B. 2016 và 0 C. 2016 và 1 D. 2016 và 10
Câu 6 (0,5 điểm): Cho các số: 19803; 29814; 39825; 25830 số chia hết cho cả 2,3,5,9 là:
 A. 19803	 B. 29814 C. 39825 D. 25830	
II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính.
a, + = ................................................................................................... .......
b, - = ...........................................................................................................
c, x = .........................................................................................................
d, : = ..........................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Trong hai ngày đầu xuân, một của hàng vật liệu xây dựng bán được 27 tấn 5 tạ xi măng. Hỏi mỗi ngày bán được bao nhiêu tạ xi măng biết rằng ngày thứ hai của của hàng đó bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 55 tạ xi măng?
Bài giải
Câu 3 (1 điểm); Tìm x 
 a, ( 217 - 156) x X = 14945 b, x - = 1
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:	
 	 218 x 37 + 218 x 62 + 218 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (1,5 điểm): 	A B E
Hình bên có ABCD là hình vuông, AEGD
Là hình chữ nhật có chiều dài 11 cm, 	8 cm
chiều rộng 8 cm.	
 D	 C G
Tính diện tích hình chữ nhật BEGC 	 	11cm	 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trường Tiểu học tân trường II
kiểm tra CLĐK cuối học kỳ II
Họ và tên HS: .......................................
Năm học: 2015 - 2016
Lớp: .............
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm
Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em chọn đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): 40% của 80 m2:
A. 40	m2	 B. 32 m2	 C. 64 m2 D. 50 m2
Câu 2 (0,5 điểm): Chu vi hình tròn có bán kính 5cm là:
	A. 15,7 cm	 B. 31,4 cm	 C . 25 cm D. 100cm	
Câu 3 (0,5 điểm): 8 m 3 = dm3 Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 80000	 B. 8000	 C. 800 D. 80
Câu 4 (0,5 điểm): Phân số được viết thành phân số thập phân là: 
 A. 	 B. 	 C. 
Câu 5 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 3 trong số 2, 035 là:
 A. 30 	 B. 3 	 C. D. 
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 12,5 và 40

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1.docx
Giáo án liên quan