Giáo án lớp 1 - Tuần 10 năm 2011

A. Mục đích yêu cầu:

 - HS đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.bay về .

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu

* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : au, âu, cây cau, cái cầu

 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 10 năm 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rèn kĩ năng đọc, viết đúng .
 - Qua đó giúp HS nắm chắc kiến thức đã học, yêu thích môn Tiếng Việt.
* Trọng tâm: 	Đọc viết chắc chắn các âm, vần đã học có kết thúc bằng i y,o,u .
B. Đồ dùng:
	- Hệ thống các vần đã học
- SGK, bảng con.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức:
- HS hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 40: iu – êu
- Viết: cây nêu, trĩu quả
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Ôn tập các âm, vần đã học:
a. Cho HS nêu các âm đã học.
b. Cho HS nêu các vần đã học
3. Ôn tập các tiếng, từ có vần ôn:
- GV ghi bảng:
 hỏi bài hay cười
 cây keo áo mới
 ngửi mùi địu bé
 đuổi nhau cái lều
 màu nâu chào mào
4. Luyện viết:
	- GV đọc cho HS viết
 - GV viết mẫu
Tiết 2
5. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
b. Luyện nói:
	+ GV hướng dẫn chơi.
 + Nhận xét: Cho điểm.
c. Luyện điền vần:
IV. Củng cố:
V. Dặn dò:
Ôn tập chuẩn bị thi định kì
Xem bài 41: iêu – yêu
- e, ê, o, ô, ơ, b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, th, x, k, r, s, ch, kh, ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu.
- Luyện đọc theo cá nhân, 	nhóm, lớp đồng thanh.
- ia, ua, ưa, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, eo, ao, au, âu, iu, êu.
- Luyện đọc cá nhân, kết hợp phân tích vần
- HS đọc lại các từ đã học: Lá mía, cà chua, xưa kia, ngựa tía, cái còi, bài vở, cái chổi, ngói mới, cái túi, gửi quà, tuổi thơ, tươi cười, ngày hội, cây cối, leo trèo, chào cờ.
- HS luyện đọc
- HS viết bảng con
- ng, ngh, g, gh, kh, gi, nh.
- ươi, ay, ui, iu, au, au, ao, uôi
- HS viết bảng rồi viết vở mỗi từ 1 dòng: mây bay, cái kéo, chào mào, chịu khó
- Đọc bảng lớp.
- Đọc SGK
- Thi tìm tiếng, từ chứa vần vừa ôn.
- Đại diện các nhóm thi tìm tiếp sức
- HS làm bảng con
- Các nhóm thi điền vần vào chỗ chấm.
 c...chổi nh.... dây
 đồi n... cây c.....
 múi b..... đ.... nhau
-HS đọc lại các tiếng, từ đó: cá nhân đọc, 
lớp đồng thanh.
Tự nhiên xã hội
Tiết 10: Ôn tập. Con người và sức khoẻ
 A.Mục tiêu
 - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các 
 giác quan.
 - Khắc sâu những hiểu biết về vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.
 - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
 * Trọng tâm: HS nắm được các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan.
 B. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, tranh ảnh về các họat động học tập và vui chơi.
2. Học sinh: SGK, vở bài tập.
 C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể tên những hoạt động có lợi cho sức khoẻ?
III. Bài mới: 
a. HĐ 1: Thảo luận
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Cơ thể người gồm mấy phần.
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể.
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
b. HĐ 2: Kể lại những việc làm của em.
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục hành vi có hại cho sức khoẻ.
* Cách tiến hành: Em hãy nhớ và kể lại xem hàng ngày ( Từ sáng đến chiều ) em đã làm những công việc gì ?
- Hỏi: Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
- Hỏi: Buổi trưa em thường ăn gì và ở đâu 
- Hỏi: Buổi tối em làm gì ?
- Em đã làm gì để bảo vệ mắt, tai và răng?
- Em đã vệ sinh thân thể như thế nào?
- Vì sao phải ăn uống hàng ngày?
- Ăn như thế nào là đủ chất, đủ lượng?
c.HĐ3: Trò chơi “ Ai nhanh- Ai đúng’’
IV. Củng cố
- Kể tên các giác quan?
Nêu cách bảo vệ chúng?
V. Dặn dò
Ôn bài , chuẩn bị bài 11: Gia đình
- HS hát
- Học sinh trả lời.
- Học sinh thảo luận nhóm.
+ Gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay
+ Mắt- nhìn, tai- nghe, mũi- ngửi, lưỡi- nếm, tay- sờ, nắm...
+ Không nên chơi súng cao su, nguy hiểm đến mắt
- Cá nhân HS nêu
- Không nhìn quá gần ánh sáng cực mạnh. Không ngoáy các vật nhọn, đổ nước vào tai
- Thường xuyên khám tai và mắt
- Đánh răng thường xuyên, không cắn vật cứng, ăn kẹo buổi tối
- Thường xuyên tắm gội , thay quần áo
- Để cơ thể nhanh lớn và có sức khoẻ tốt
- Ăn 3 bữa / ngày. Ăn đủ các nhóm thực phẩm: Chất đạm, béo, mỡ, vi ta min và khoáng chất
Nối các tranh với các chữ NÊN và KHÔNG NÊN
Thủ công
Tiết 10: Xé, dán con gà con (T1)
A. Mục tiêu:
- HS biết cách xé, hình con gà con đơn giản. 
- HS xé hình con gà con. 
- Rèn đôi tay khéo léo và óc sáng tạo.
* Trọng tâm: HS xé được hình con gà con đơn giản.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bài xé, dán mẫu hình con gà con đơn giản,
 giấy màu, hồ dán.…
C. Hoạt động dạy học: 
Giấy thủ công, hồ dán, vở.
 I. ổn định tổ chức:
 II.Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra đồ dùng của HS.
 III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn quan sát nhận xét
 - Cho HS xem bài mẫu
 - Nêu đặc điểm hình dáng, màu sắc của con gà con?
b. GV hướng dẫn làm mẫu cách xé hình con gà con
* xé hình thân gà
 - Đếm chiều dài 10 ô vuông, chiều rộng 8 ô vuông, đánh dấu vẽ hình chữ nhật.
 - Xé 4 góc của hình chữ nhật
 - Chỉnh sửa để giống hình thân gà 
* Xé đầu gà
 - Đếm hình vuông 5 ô nối các đỉnh lại với nhau
 - Xé 4 góc của hình vuông
 - Chỉnh sửa để giống hình đầu gà.
* Xé đuôi gà 
 - Hình vuông 4 ô
* Xé hình mỏ, chân và mắt. 
c. HS thực hành xé trên giấy nháp, giấy màu
 - GV nhắc và uốn nắn các thao tác xé hình.
 IV. Củng cố:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 -. Nhận xét chung giờ học.
V. Dặn dò: 
 - Về nhà hoàn thiện bài 
 - Chuẩn bị giấy màu cho bài sau: 
Hát.
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- HS quan sát
- Con gà con có thân, đầu hơi tròn toàn thân có màu vàng 
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
- HS quan sát GV làm
- HS xé hình con gà con đơn giản.
- 2 HS nêu lại các bước làm.
Lắng nghe
	Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
	Học vần
	Kiểm tra định kì
 Toán
Tiết 38: Luyện tập
 A. Mục tiêu	 
 - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ )
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
 * Trọng tâm: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 
 B. Đồ dùng
GV: Tranh vẽ, mô hình vật thật để tạo tình huống
HS: Bảng, vở 
 C. Các hoạt động dạy học
 I ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
 III. Dạy bài mới
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4
Mt :Học sinh nắm được các công thức trừ trong phạm vi 3, 4
Hoạt động 2: Thực hành
Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 3 , 4 
 Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc 
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 Bài 3 : Tính 
Bài 4 : So sánh phép tính 
 Yêu cầu HS tính rồi điền dấu
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
Hoạt động 3: Trò chơi
 Thành lập các phép tính đúng
 Cho các số 3, 4, 1 ; các dấu + , - , = .
IV. Củng cố
 V . Dặn dò 
 Ôn bài , chuẩn bị bài 39 : Phép trừ trong phạm vi 5
- HS hát
- HS làm bảng con
4 – 1 = 4 – 3 =
4 – 2 = 3 – 1 =
Cho học sinh ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 
- Học sinh làm vở
-
4
-
3
-
4
-
4
3
2
1
2
- HS làm bảng
 - 1	- 2
4
3
 - 3 -1
4
3
- HS làm vở
4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 =
3 – 2....2 3 – 1.....3 – 2 
4 – 1....2 4 – 3.....4 – 2 
-5b) Dưới ao có 4 con vịt.Bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt ?
 4 - 1 = 3 
- HS thành lập các phép tính
3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
- HS đọc các phép tính trừ trong phạm vi 4
- Đọc các phép tính vừa thầy giáo,cô giáoành lập
	Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
Học vần 
Bài 41: iêu – yêu
A. Mục đích yêu cầu:
 - hs đọc, viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng
B. Đồ dùng:
 GV: Vật thật diều sáo; tranh minh hoạ
HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
 I. ổn định tổ chức:
- HS hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: kêu gọi , líu lo
III. Bài mới:
	1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
	2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : iêu
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
 b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: diều
 - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu diều sáo rút ra từ khoá:
 + Tìm tiếng có vần iêu?
 *Dạy vần yêu tương tự
 Viết “yêu’’ khi không có âm đầu
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- GV giảng từ: yêu cầu, hiểu bài
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
	Tiết 2
	3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 GV giới thiệu câu: Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. 
*Đọc SGK
b. Luyện nói
 - Trong tranh vẽ gì?
- Bạn nào đang giới thiệu?
 - Gợi ý cho HS tự giới thiệu:
 + Em đang học lớp nào?
 + Gia đình em có mấy người?
 + Em có sở thích gì?
 * Mỗi người đều có tên, sở thích khác nhau. Tôn trọng sở thích của mỗi người
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: iêu – yêu
- HS đọc theo : iêu
- Vần iêu được tạo bởi iê và u
- Ghép và đánh vần iê- u – iêu/ iêu
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần iêu
- So sánh iêu/ êu
HS ghép: diều
- Đánh vần: d –iêu– huyền –diều/ diều
- Tiếng “diều’’gồm âm d, vần iêu và thanh huyền
-HS đọc : diều sáo
* Đọc tổng hợp
- So sánh iêu / yêu
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ iê ->u . Đưa bút 
+Chữ “diều’’. Đưa bút
- HS viết bảng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
-HS đọc tên bài: Bé tự giới thiệu
- Các bạn thuộc nhiều dân tộc khác nhau.
- Bạn nữ mặc váy đỏ
- 1 số HS tự giới thiệu
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
IV. Củng cố:
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Điền vần.
Gầy …	 Thả d…
Ch … hè	 … quý
V. Dặn dò:
	- Về nhà học bài.
	- Chuẩn bị bài sau: ưu – ươu
Toán
Tiết 39 : Phép trừ trong phạm vi 5
 A. Mục tiêu	 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan