Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Học kỳ II

Câu 1. Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách dùng thuật sỹ, ta chọn:

 A. Create form by using wizard B. Create queries by using wizard

 C. Create table by using wizard D. Create query by using wizard

Câu 2. Chức năng của nút lệnh là gì?

A. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế B. Thêm trường vào cho bảng

C. Thực hiện mẫu hỏi D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi

Câu 3. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:

 A. B. C. D.

Câu 4. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần xuất hiện, ta chọn tên trường tại hàng?

 A. Field B. Table C. Show D. Criteria

Câu 5. Để lọc theo mẫu, ta chọn nút lệnh

A. B. C. D.

Câu 6. Trong Access, mẫu hỏi là đối tượng dùng để:

A. Tổng hợp, tính toán và hiển thị thông tin B. Lưu trữ dữ liệu

C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu qui định D. Xem, nhập và chỉnh sửa dữ liệu

Câu 7. Trong Access, hàm MIN dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất B. Đếm số giá trị khác trống

C. Tính tổng các giá trị D. Tìm giá trị nhỏ nhất

Câu 8. Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn?

 A. Tables B. Queries C. Reports D. Forms

Câu 9.Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm: A. ADD B. AVG C. COUNT D. SUM

Câu 10. Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

A. Autonumber B. Text C. Yes/No D. Number

 

docx2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. TRẮC NGHIỆM(6đ) (Hãy lựa chọn kết quả đúng và điền vào ô tương ứng)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
Câu 1. Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách dùng thuật sỹ, ta chọn:
	A. Create form by using wizard	B. Create queries by using wizard
	C. Create table by using wizard	D. Create query by using wizard
Câu 2. Chức năng của nút lệnh là gì?
A. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế B. Thêm trường vào cho bảng
C. Thực hiện mẫu hỏi	 D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Câu 3. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần xuất hiện, ta chọn tên trường tại hàng?
	A. Field	B. Table	C. Show	D. Criteria
Câu 5. Để lọc theo mẫu, ta chọn nút lệnh
A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 6. Trong Access, mẫu hỏi là đối tượng dùng để:
A. Tổng hợp, tính toán và hiển thị thông tin	 B. Lưu trữ dữ liệu
C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu qui định D. Xem, nhập và chỉnh sửa dữ liệu
Câu 7. Trong Access, hàm MIN dùng để:	
A. Tìm giá trị lớn nhất	B. Đếm số giá trị khác trống
C. Tính tổng các giá trị	D. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 8. Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn?
	A. Tables	B. Queries	C. Reports	D. Forms
Câu 9.Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm: A. ADD	B. AVG	C. COUNT	D. SUM
Câu 10. Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber	B. Text	C. Yes/No	D. Number
Câu 11.Trong mẫu hỏi, để thực hiện và xem kết quả ta nháy nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Trong mẫu hỏi, để mô tả điều kiện chọn các bản ghi, ta chọn tại hàng?
	A. Field	B. Table	C. Show	D. Criteria
Câu 13. Trong Access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Trong Access, để tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
	A. Create report in design view	B. Create table in design view
	C. Create form in design view	D. Create query in design view
Câu 15. Trong Access, để làm việc với biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn?
	A. Tables	B. Queries	C. Reports	D. Forms
Câu 16. Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 
1) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết
3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính
A. 3) → 1) → 4) → 2)	B. 1) → 2) → 3) → 4)
C. 4) → 3) → 2) → 1)	D. 2) → 1) → 3) → 4)
Câu 17. Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần?
	A. Group by	B. Descending	C. Criteria	D. Ascending
Câu 18. Để thêm bản ghi mới khi thao tác trên bảng ta chọn	
A. Insert → New Record B. Insert → Wizard C. Insert → Design D. Insert → View Record
Câu 19. Để lọc theo ô dữ liệu đang chọn, ta chọn nút lệnh
A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 20. Biểu thức số học nào đúng trong các biểu thức sau:
	A. Tổng: Toan + Ly + Hoa	B. Tổng: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
	C. Tổng= [Toan] + [Ly] + [Hoa]	D. [Tổng]: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
Câu 21. Để hủy lọc theo mẫu, ta chọn nút lệnh
A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 22. Trong Access, hàm COUNT dùng để:
 A. Tìm giá trị lớn nhất B. Đếm số giá trị khác trống C. Tính tổng các giá trị D. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 23: Trong Access, để gộp nhóm ta nháy nút lệnh:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào:
A. Lập báo cáo. B. Kết xuất thông tin C. Nhập và sửa dữ liệu. D. Tìm kiếm thông tin
Phần II. Tự luận(4đ)
Câu 1: Khi chỉnh sửa dữ liệu từ mẫu hỏi thì dữ liệu được chỉnh sửa trên bảng gốc, điều đó đúng hay sai? vì sao?
Câu 2: Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxkt45' hoc ki2.docx
Giáo án liên quan