Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 8 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 7 (2,0 điểm)

Phản xạ là gì? Cho ví dụ minh họa? Phản xạ ở động vật khác tính cảm ứng ở thực vật như thế nào?

Câu 8 (3.0 điểm)

Khi truyền máu phải đảm bảo những nguyên tắc nào? Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? Vì sao? Theo em phong trào hiến máu nhân đạo có tác dụng gì?

Câu 9 (2.0 điểm)

Xương to ra và dài ra do đâu? Vì sao xư¬ơng người già dễ gẫy hơn xương trẻ em?

 

doc11 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 8 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT –MÔN SINH HỌC 8B
TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
b
c
b
c
c
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm)
 - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh 0,5đ
Ví dụ - Tùy HS Lấy ví dụ đúng 0.5đ 
Phản xạ ở động vật chịu sự điều khiển của Hệ thần kinh 0,5đ
Tính cảm ứng ở thực vật không chịu sự điều khiển của Hệ thần kinh ( TV chưa có HTK) 0,5đ
Câu 8 (3.0đ)
Nguyên tắc truyền máu:
Lựa chọn nhóm máu thích hợp tránh tai biến.(0,5 đ)
Làm xét nghiệm trước khi truyền máu kiểm tra độ sạch của máu(0,5 đ)
Máu có kháng nguyên A và B không thể truyền cho người có nhóm máu O được : 0,5đ
Vì: - Trong hồng cầu người cho có kháng nguyên A và B, trong huyết tương của người có nhóm máu O có cả kháng thể α và β. Khi KN A gặp KT α KN B gặp KT β sẽ gây kết dính hồng cầu gây tắc mạch dẫn đến tử vong. 0,5đ
*Phong trào hiến máu nhân đạo có tác dụng:
- Có máu dự trữ để cấp cứu kịp thời cho cho người bệnh ( 0,5đ)
- Thể hiện lòng nhân đạo, tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái...(0,5đ) 
Câu 9 (2đ) 
- Xương dài ra do sự phân chia các tế bào ở lớp sụn tăng trưởng năm ở hai đầu của xương 0.25đ
- Xương to ra nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương 0.25đ
- Xương cấu tạo gồm 2 phần là cốt giao và muối khoáng. Cốt giao làm cho xương có tính mềm dẻo, muối khoáng làm xương bền chắc. 0.5đ
- Tỉ lệ cốt giao thay đổi theo độ tuổi, người già tỉ lệ chất cốt giao ít tỉ lệ muối khoáng nhiều => xương dòn và dễ gẫy 0.5đ
- Ở trẻ em tỉ lệ chất cốt giao > tỉ lệ muối khoáng ít => xương trẻ em mềm,dẻo và khó gẫy hơn. 0,5đ
Họ và tên  Thứ , ngày tháng 10 năm 2016
Lớp 8A BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT 
 MÔN SINH HỌC 8Điểm
Lời phê của thầy giáo
 I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3,0đ) 
Câu 1. Cấu trúc có ở tế bào động vật không có ở tế bào người là:
 A. nhân B. vách Xenlulôzơ C. ti thể D. axit nucleic
Câu 2. Ở người, hồng cầu được sinh ra từ:
 A. tủy xương B. gan C. lách D. máu
Câu 3. Tính chất sống của tế bào được thể hiện ở:
 A. trao đổi chất B. lớn lên C. sinh sản D. cảm ứng E. Cả a, b, và c
Câu 4. Bào quan tham gia hô hấp giải phóng năng lượng là:
 A. ti thể B. ribôxôm C. lưới nội chất D. nhân con
Câu 5. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:
 A. 500 Jun B. 50 Jun C. 100 Jun D. 1000 Jun
Câu 6. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành:
 A. tơ máu B. cục máu đông C. bạch huyết D. huyết thanh
Câu 7. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
 A. tủy đỏ xương B. tủy vàng xương C. mô xốp xương D. màng xương
Câu 8. Máu thuộc loại mô nào?
 A. Mô biểu bì B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô thần kinh
Câu 9. Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần tham gia
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10. Chức năng dẫn truyền cảm giác là của:
 A. nơron hướng tâm B. nơron li tâm C. nơron trung gian D. Một loại nơron khác
Câu 11. Phải luyện tim bằng cách:
 A. lao động chân tay, đi bộ B. tập thể dục, thể thao hợp lí 
 C. không thức khuya, không uống rượu D. Cả a, b, c đúng
Câu 12. Động mạch dẫn máu từ:
 A. từ tâm thất trái đến các cơ quan B. từ các cơ quan về tim 
 C. từ tâm thất phải lên phổi D. từ tim đến các cơ quan
 II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 13.(2,5đ) Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động?
Câu 14.(2,0đ)
 Khi truyền máu phải đảm bảo những nguyên tắc nào? Một người bị tai nạn có nhóm máu A. Bệnh viện chỉ còn 3 bình chứa 3 nhóm máu: A. B. O. Hỏi bác sĩ sẽ truyền nhóm máu nào cho bệnh nhân? Vì sao? Theo em phong trào hiến máu nhân đạo có tác dụng gì?
Câu 15.(2,5đ) Điền vào các ô ở bảng sau để hoàn thành một chu kỳ hoạt động của tim.
Giai đoạn
Hoạt động của van
Thời gian
Sự vận chuyển của máu
Van nhĩ – thất
Van động mạch
Pha nhĩ co
Pha thất co
Pha dãn chung
 Trong một chu kì hoạt động của tim, tâm nhĩ nghỉ ......................... ; tâm thất nghỉ.......................
BÀI LÀM
TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2016_2017_co.doc