Đề kiểm tra 15 phút số 3 môn Tin học Khối 12 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

CÂU HỎI TNKQ

1. Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau:

A. có các phép toán và các thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng.

B. dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.

C. cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng.

D. cả ba đặc điểm trên.

2. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?

A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị

C. các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt

D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.

3. Trong một bảng có thể:

A. Xóa các bản ghi; C. Sửa bản ghi;

B. Thêm các bản ghi; D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

4. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:

A. Tên trường; C. Thuộc tính của trường;

B. Tên các bảng; D. Thuộc tính khóa.

5. Có mấy đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

 A. 4; B. 5; C. 3; D. 6.

6. Xác định và khai thác cấu trúc bảng gồm những công việc nào?

A. Khai báo kích thước cho bảng; C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường;

B. Đặt tên các trường; D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

7. Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút số 3 môn Tin học Khối 12 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ CÔNG NGHỆ- TD- GDQP
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 3
MÔN TIN HỌC 12
CÂU HỎI TNKQ
1.
Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau:
A.
có các phép toán và các thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng.
B.
dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.
C.
cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng.
D.
cả ba đặc điểm trên.
2. 
 Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
A.
mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị
C.
các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt
D.
không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.
3.
Trong một bảng có thể:
A.
Xóa các bản ghi;
C. Sửa bản ghi;
B.
Thêm các bản ghi;
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
4.
Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. 
Tên trường;
C. Thuộc tính của trường;
B. 
Tên các bảng;
D. Thuộc tính khóa.
5.
Có mấy đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. 4; B. 5;
C. 3; D. 6.
6.
Xác định và khai thác cấu trúc bảng gồm những công việc nào?
A.
Khai báo kích thước cho bảng;
C.
Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường;
B.
Đặt tên các trường;
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
7.
Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?
A.
Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi khi nhập dữ liệu
C.
Để có thể tính kích thước bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi;
B.
Để hệ thống dữ trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu;
D.
Tất cả các phương án trên.
8.
Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng?
A.
Thêm một vài trường mới;
C.
Thay đổi dữ liệu của một trường;
B.
Thay đổi kích thước của một trường;
D.
Không có phương án nào đúng.
9.
Những phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây có thể làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A.
Thêm một trường vào cuối bảng;
C.
Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường;
B.
Đổi tên một trường;
D.
Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.
10. 
Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây?
A.
Nhất thiết phải chứa khóa chính;
B.
Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa;
C.
Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết
11.
Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A.
CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn.
B.
Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL;
C.
 CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi; 
12. 
Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A.
Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác;
C.
Xem một số trường của mỗi bản ghi;
B.
Xem nội dung các bản ghi;
D.
Tất cả các phương án trên.
13.
Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:
A.
Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng.
C.
Xem cấu trúc bảng.
B.
Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi;
D.
Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế riêng (biểu mẫu xem).
14.
Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?
A.
Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra;
B.
Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra;
15.
Mô hình dữ liệu là:A. mô hình về cấu trúc dữ liệu. B.mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
C.
tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc DL của một CSDL.
B.
mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
16.
Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A.
phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B.
 phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
C.
phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
D.
phần mềm Microsoft Access.
17.
Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ?
A.
các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.
B.
các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.
C.
một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.
D.
dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.
18.
Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A.
các ràng buộc dữ liệu.
C.
cấu trúc của CSDL.
B.
các thao tác, phép toán trên CSDL.
D.
tất cả các yếu tố trên
19.
Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì:
A.
chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấn;
B.
có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọc.
C.
đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trước.
D.
đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu.
20.
Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
A.
nhập bằng câu lệnh SQL; 
C.
nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng;
B.
nhập qua báo cáo;
D.
nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.
21.
Sau khi thực hiện một vài pháp truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A.
CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn;
B.
CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi;
C.
thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL.
22.
Mọi hệ quản trị CSDL đều
A.
có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xóa
B.
có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B
C.
có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới; D. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xóa
23.
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: 
A.
tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
C.
cập nhật dữ liệu
B.
in dữ liệu. 
D.
xóa các dữ liệu không cần đến nữa.
24.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng
B.
Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
C.
Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
D.
trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.
25.
Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A.
tập hợp các bảng dữ liệu.
B.
CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
C.
CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. 
D.
CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
HÃY ĐIỀN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG VÀO Ô TƯƠNG ỨNG DƯỚI ĐÂY
Q
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
Họ và tên.STT.. Lớp 12 

File đính kèm:

  • docKT 45' so 3.1 ky2.doc