Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 12

1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

 a. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

 b. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

 c. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

 d. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

2. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

 a. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.

 b. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.

 c. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.

 d. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.

3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

 a. tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

 b. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật.

 c. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

 d. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.

4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

 a. thực vật, động vật và con người.

 b. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.

 c. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.

 d. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

5. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

 a. Nhân tố hữu sinh. b. nhân tố vô sinh.

 c. các bệnh truyền nhiễm. d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.

6. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

 

docx3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
	a. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
	b. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
	c. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
	d. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
2. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
	a. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
	b. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. 
	c. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
	d. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
	a. tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
	b. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật.
	c. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
	d. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
	a. thực vật, động vật và con người.
	b. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
	c. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
	d. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
5. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
	a. Nhân tố hữu sinh.	b. nhân tố vô sinh.
	c. các bệnh truyền nhiễm.	d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
6. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
	a. nhân tố hữu sinh.	b. nhân tố vô sinh.
	c. các bệnh truyền nhiễm.	d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
7. Giới hạn sinh thái là
	a. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian.
	b. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
	c. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
	d. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
8. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
	a. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
	b. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
	c. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
	d. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
9. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
	a. hạn chế.	b. rộng.	c. vừa phải.	d. hẹp.
10. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
	a. hạn chế.	b. rộng.	c. vừa phải.	d. hẹp.
11. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số nhân tố này nhưng hẹp đối với một số nhân tố khác chúng có vùng phân bố
	a. hạn chế.	b. rộng.	c. vừa phải.	d. hẹp.
12. Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa
	a. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di - nhập vật nuôi.
	b. ứng dụng trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
	c. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
	d. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, thuần hoá các giống vật nuôi.
13. Nơi ở là
	a. khu vực sinh sống của sinh vật.	b. nơi cư trú của loài.
	c. khoảng không gian sinh thái. d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
14. Ổ sinh thái là
	a. khu vực sinh sống của sinh vật.
	b. nơi thường gặp của loài.
	c. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định lâu dài của loài.
	d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
15. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
	a. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
	b. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
	c. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
	d. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.
16. Đối với động vật, ánh sáng ảnh hưởng tới 
	a. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
	b. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
	c. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
	d. hoạt dộng, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
17. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
	a. mùa.	b. tuần trăng.	c. thuỷ triều.	d. ngày, đêm.
18. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
	a. mùa.	b. tuần trăng.	c. thuỷ triều.	d. ngày, đêm.
19. Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động là có sự
	a. tiêu giảm hoạt động thị giác.
	b. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.
	c. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
	d. tiêu giảm hệ sắc tố.
20. Tín hiệu để điều khiển nhịp sinh học ở động vật là
	a. nhiệt độ.	b. độ ẩm.
	c. độ dài chiếu sáng.	d. trạng thái sinh lí của động vật.
21. Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm
	a. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống.
	b. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.
	c. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.
	d. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.
22. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể 
	a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.	b. luôn thay đổi.
	c. tương đối ổn định.	d. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
23. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
	a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.	b. luôn thay đổi.
	c. tương đối ổn định.	d. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
24. Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là
	a. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo.	b. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu.
	c. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép.	d. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ.

File đính kèm:

  • docxDE KIEM TRA 15 PHUT SINH 12.docx