Đề kiểm tra 15 phút môn Lịch sử 6 - Trường THCS Nhơn An

Câu 2: Nối các dữ kiện thể hiện phương tiện trình bày chữ viết của người cổ đại:

A. Người Trung Quốc

B. Người Ai Cập

C. Người Lưỡng Hà 1. Viết trên giấy Pa-pi-rút

2. Viết trên phiến đất sét rồi đem nung khô

3. Viết trên thẻ tre, mai rùa, vải lụa

4. Viết trên lá cây 1 +

2 +

3 +

4 +

 

doc12 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Lịch sử 6 - Trường THCS Nhơn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hà, Trung Quốc, Ấn Độ
2đ
Phương Tây: Hi lạp và Rô ma
1đ
2
Người Hi lạp và Rôma có những thành tựu văn hóa gì?
4đ
Làm lịch (Dương lịch)
1đ
Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c
1đ
Số học, hình học, thiên văn, vật lí, triết học, sử học, địa lí
1đ
Văn học: 
1đ
TRƯỜNG THCS NHƠN AN 	 	Đề kiểm tra 45 phút (HKI)
Họ và tên: 	 Môn: LỊCH SỬ 6
Lớp: 6A	 	 Thứ . ngày . tháng  năm 200	
I) TRẮC NGHIỆM (3đ) 
	Câu 1 (2đ) Học sinh chọn câu đúng trong các câu hỏi cho dưới đây, rồi ghi vào ô trả lời bên cạnh
TT
NỘI DUNG CÂU HỎI
TL
1
Các quốc gia cổ đại Phương Đông ra đời ở:
A. Lưu vực những dòng sông lớn	B. Bên sườn núi
C. Ven biển	D. Em không biết
2
Ở các quốc gia cổ đại Phương Đông, đứng đầu nhà nước là:
A. Tể tướng	B. Nhà vua	
C. Hội đồng quí tộc	D. Hội đồng tăng lữ
3
Hi lạp và Rô ma có nền kinh tế chính:
A. Trồng lúa	B. Chăn nuôi
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp	D. Thương nghiệp và nông nghiệp
4
Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa điển hình của nô lệ ở Rô ma năm 73 – 71 TCN là:
A. August	B. Cêda	C. Pompel	D. Xpactacut
	Câu 2: Nối các dữ kiện thể hiện phương tiện trình bày chữ viết của người cổ đại:
Người Trung Quốc
Người Ai Cập
Người Lưỡng Hà
1. Viết trên giấy Pa-pi-rút
2. Viết trên phiến đất sét rồi đem nung khô
3. Viết trên thẻ tre, mai rùa, vải lụa
4. Viết trên lá cây
1 + 
2 + 
3 + 
4 + 
	Câu 3: Điền các từ thích hợp vào ................ cho đoạn văn sau đây đúng nghĩa:
	............................. đã đóng vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông. Nhưng họ phải nộp một phần thu hoạch và đi lao dịch cho ................................... Đứng đầu tầng lớp này là ........................ nắm mọi quyền hành.
II) TỰ LUẬN 	(7đ)
Ở các quốc gia cổ đại Phương Đông có những tấng lớp nào? (3đ)
Hãy nêu những thành tựu văn hóa của người phương Đông cổ đại và người phương Tây cổ đại? (4đ)
Bài làm
.
ĐÁP ÁN
I) TRẮC NGHIỆM (4đ) 
	Câu 1 (2đ)
CÂU 
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
A
B
C
D
	Câu 2 (1đ)
	Nối :	A +3	B + 1	C + 2
	Câu 3 (1đ)
Nông dân đã đóng vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông. Nhưng họ phải nộp một phần thu hoạch và đi lao dịch cho bọn quí tộc Đứng đầu tầng lớp này là vua nắm mọi quyền hành.
II) TỰ LUẬN 	(6đ)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
Ở các quốc gia cổ đại Phương Đông có những tấng lớp nào?
3đ
- Quí tộc, quan lại: Nắm quyền thống trị và có nhiều của cải
1đ
- Nông dân: Ở các công xã là những người lao động sản xuất chính
1đ
- Nô lệ: là lớp người hầu hạ, phục dịch trong các gia đình quí tốc, vua, quan
1đ
2
Hãy nêu những thành tựu văn hóa của người phương Đông cổ đại và người phương Tây cổ đại?
4đ
Phương đông
Phương tây 
Làm lịch 
Làm lịch (Dương lịch)
1đ
Chữ tượng hình
Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c
1đ
Toán học: chữ số 1 đến 9 
Số học, hình học, thiên văn, vật lí, triết học, sử học, địa lí
1đ
Kiến trúc 
Văn học
1đ
TRƯỜNG THCS NHƠN AN	 	ĐỀ kiểm tra học kì I
Họ và tên: 	 Môn: LỊCH SỬ 6
Lớp: 6A	 	 Thứ . ngày . tháng  năm 200	
Câu I:
Vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nước Văn Lang. Nêu nhận xét về tổ chức của Nhà nước đâu tiên này.
Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?
Câu II. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào khoảng thời gian nào?
Thế kỉ I TCN
Cuối thiên niên kỉ IV - Đầu thiện niên kỉ III TCN
Thiên niên kỉ I TCN
Thế kỉ II TCN
Bộ sử thi tiếng Iliát – Ođixe của Hôme là thành tựu văn học tiêu biểu của nước nào?
Ai cập
Hi Lạp
La Mã
Ấn Độ
Âm mưu thâm độc nhất trong chính sách cai trị của nhà Hán đối với nước ta là gì?
Bắt nhân dân ta cống nộp
Bắt nhân dân ta đi lao dịch
Thu thuế
Đưa người hán sang ở nước ta.
Thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Văn Lang ?
Thành cổ Loa
Lưỡi cày đồng
Thạp đồng
Trống đồng
Kể tên những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Đông:
Điền các từ, cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ chấm (...) sao cho thích hợp:
Văn Lang
Làng Cả
Ba Vì
Việt Trì
Tây Âu
Sông Hồng
Bộ Lạc
Bộ tộc
“Bộ lạc ................................. cư trú trên vùng đất ven ......................... từ ....................... (Hà Tây) đến ........................... (Phú Thọ), là một trong những ......................................... hiàu có và hùng mạnh nhất thời đố. Di chỉ ......................... (Việt Trì) cho biết đây là mộ vùng có nghề đúc đồng phát triển sớm, dân cư đông đúc.”
=== Hết ===
ĐÁP ÁN
	Câu I:
Vẽ được như sơ đồ trang 37, SGK lịch sử lớp 6 (3 điểm)
- Tổ chức nhà nước còn sơ khai
	Câu II: 	- Nhu cầu chống ngoại xâm . (2đ)
	- Vua Hùng thứ 18  đời sống nhân dân ngày càng khó khăn 
	Câu III:
Ý C (0,5 điểm)
Ý D (0,5 điểm)
Ý D (0,5 điểm)
Ý A (0,5 điểm)
(2 điểm) 	– Kim tự tháp
	- Vườn treo Balilon
6. Điền theo thứ tự: (2 điểm)
- Văn Lang - Sông Hồng - Ba vì - Việt Trì - Bộ Lạc - Làng Cả
TRƯỜNG THCS NHƠN AN	 	ĐỀ kiểm tra 15 phút (HK II)
Họ và tên: 	 Môn: LỊCH SỬ 6
Lớp: 6A	 	 Thứ . ngày . tháng  năm 200	
I) TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
	1. Nhà Hán đưa người Hán sang sống với dân ta, bắt dân ta theo phong tục Hán nhằm mục đich:
A. Kiểm soát chặt chẽ dân ta	B. Tăng cường bóc lột dân ta
C. Đồng hoá dân tộc ta	D. Chiếm dần đất đai Au lạc
	2. Sắp xếp diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo thứ tự:
A. Mê Linh " Cổ Loa " Luy Lâu 	B. Cổ Loa " Luy lâu " Mê Linh
C. Chu Diên " Mê Linh " Cổ Loa 	D. Chu Diên " Cổ Loa " Luy Lâu
	3. Trưng Vương dựng kinh đô ở:
A. Cổ Loa	B. Phong Khê	C. Luy Lâu	D. Mê Linh
	4. Tướng nhà Hán xâm lược nước ta (năm 42)
A. Tô Định	B. Tiêu Tư	C. Mã Viện	D. Lục Dận
	5. Nghề thủ công của nhân dân ta thế kỉ I " VI:
A. Đúc đồng, rèn sắt	B. Dệt vải, làm đồ gốm
C. Rèn sắt, dệt vải	D. Làm đồ gốm, rèn sắt, dệt .
	6. Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào thời gian:
A. Năm 179 TCN	B. Năm 42	C. Năm 40	D. Năm 248
II) TỰ LUẬN 	(7đ)
	Tóm tắt lại diễn biến cuộc lhởi nghĩa hai Bà Trưng năm 40
Bài làm
ĐÁP ÁN
I) TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Câu 
Đáp án
C
A
D
C
D
D
II) TỰ LUẬN 	(7đ)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
- Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn
1đ
- Nghĩa quân nhanh chóng đánh bại kẻ thù, làm chủ Mê Linh rồi từ Mê Lnh tiến đánh Cổ Loa và Luy Lâu
2đ
- Tô Định hoảng hốt phải bỏ thành lẻn trốn về Nam Hải
1,5đ
- Quân Hán ở các quận khác cũng bị đánh tan
1,5đ
- Cuốc khởi nghĩa đã giành được thắng lợi
1đ
TRƯỜNG THCS NHƠN AN	 	ĐỀ kiểm tra 45 phút (HKII)
Họ và tên: 	 Môn: LỊCH SỬ 6
Lớp: 6A	 	 Thứ . ngày . tháng  năm 200	
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
	1. Nhà Hán đưa người Hán sang sống với dân ta, bắt dân ta theo phong tục Hán nhằm mục đich:
A. Kiểm soát chặt chẽ dân ta	B. Tăng cường bóc lột dân ta
C. Đồng hoá dân tộc ta	D. Chiếm dần đất đai Au lạc
	2. Sắp xếp diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo thứ tự:
A. Mê Linh " Cổ Loa " Luy Lâu 	B. Cổ Loa " Luy lâu " Mê Linh
C. Chu Diên " Mê Linh " Cổ Loa 	D. Chu Diên " Cổ Loa " Luy Lâu
	3. Trưng Vương dựng kinh đô ở:
A. Cổ Loa	B. Phong Khê	C. Luy Lâu	D. Mê Linh
	4. Tướng nhà Hán xâm lược nước ta (năm 42)
A. Tô Định	B. Tiêu Tư	C. Mã Viện	D. Lục Dận
	5. Nghề thủ công của nhân dân ta thế kỉ I " VI:
A. Đúc đồng, rèn sắt	B. Dệt vải, làm đồ gốm
C. Rèn sắt, dệt vải	D. Làm đồ gốm, rèn sắt, dệt .
	6. Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào thời gian:
A. Năm 179 TCN	B. Năm 42	C. Năm 40	D. Năm 248
	7. Khởi nghĩa Bà Triệu chống ách đô hộ:
A. Nhà Hán	B. Nhà Ngô	C. Nhà Lương	D. Nhà Thục
	8. Tên gọi nào không phải chỉ Bà Triệu?
A. Triệu Thị Trinh	B. Triệu Quốc Đạt	
C. Nhuỵ Kiều tướng quân	D. Vua Bà
	9. Tên tướng nhà Ngô đàn áp khởi nghĩa Bà Triệu:
A. Tô Định	B. Tiêu Tư	C. Mã Viện	D. Lục Dận
	10. Nước ta tổ chức kỉ niệm khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào:
A. 10-3 âm lịch	B. 16-2	C. 8-3	D. 2-9
II. TỰ LUẬN	(5đ)
	1. Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập? 	(2đ)
	2. Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu.	(3đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,5 đ
Câu 
Đáp án
C
A
D
C
D
D
B
B
D
C
II. TỰ LUẬN	(5đ)
	1. Sau khi giành được độc lập Hai Bà Trưng đã:
	- Trưng Trắc lên làm vua (Trưng Vương) đóng đo ở Mê Linh và phong chức tước cho người có công lập lại chính quyền. (1đ)
	- Trưng Vương xá thuế 2 năm liền cho dân (0,5đ)
	- Bãi bỏ luật pháp hà khắc và các thứ lao dịch nặng nề của chính quyền đô hộ. (0,5đ)
2. Tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu	
- Năm 248, cuộc khởi nghĩa bùng nổ từ căn cứ Phú Điền, bà Triệu lãnh đạo nghĩa quân tiến về phá các thành ấp của giặc ở quận Cửu Chân rồi đánh khắp Giao Châu. (1đ)
- Được tin, nhà Ngô cử viên tướng Lục Dận đem 6000 quân sang Giao Châu, chúng vừa đánh vừa mua chuộc, tìm cách chia rẽ nghĩa quân. (1đ)
- Thế giặc mạnh, nghĩa quân chống đỡ khó nổi, cuộc khởi nghĩa bị đàn áp, Bà triệu đã hi sinh trên núi Tùng. (1đ)
TRƯỜNG THCS NHƠN AN	 	ĐỀ kiểm tra học kì II
Họ và tên: 	 	 Môn: LỊCH SỬ 6
Lớp: 6A	 	 Thứ . ngày . tháng  năm 200	
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
1. Nước Chăm pa ra đời vào: 
A. Thế kỉ III TCN	B. Thế kỉ II TCN
C. Thế kỉ II	D. Thế kỉ X
2. Thành tựu văn hoá tiêu biểu của người Chăm là:
A. Chữ viết	B. Hoả táng
C. Đồ gốm	D. Tháp Chăm
3. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên đã để lại cho chúng ta:
A. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước	B. Lòng yêu nước
C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc	D. Cả 3 ý trên
4. Người mà nhân dân thường gọi là ông “Dạ Trạch Vương” đó là:
A. Lý Bí	B. Triệu Quang Phục
C. Phùng Hưng	D. Mai Thúc Loan
Câu 2. (2 điểm) Tìm các sự kiện lịch sử tiêu biểu ứng với thời gian đã nêu trong bảng sau cho đúng:
Năm
Sự kiện
722
776 - 791
905
930 - 931
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (3 điểm). Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Câu 4 (3 điểm). Trình bày những nét chính về kinh tế và văn hoá của nước Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
ĐÁP ÁN
I) TRẮC NGHIỆM (4đ) 
	Câu 1 (2đ)
CÂU 
1

File đính kèm:

  • docDe kt lich su 6 co ma tran.doc
Giáo án liên quan