Đề kiểm tra 1 tiết môn: Toán Hình lớp 9
I )TRẮC NGHIỆM : ( 2điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1: ABC vuông tại A, đường cao AH thì :
A. AB2 = AH.CH B.AB2 =BC.BH C. AC2 = AH2 – HC2 D. AH = AB . AC
Câu 2 : DEF vuông tại D , đường cao MK , với EK = 16cm , FK = 4 cm, thì đường cao DK là :
A. 8cm B. 16cm C . 64cm D . 4. cm
Câu 3 :
Trên hình vẽ, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 9
C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6
PHOØNG GD&§T thÞ x· tõ s¬n ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT TRÖÔØNG THCS TAM SƠN MOÂN : TOAÙN H×NH LÔÙP 9 ( Thêi gian: 45 phót ) MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 0,5 1 1 4 1,75 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Hiểu ĐN tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính góc khi biết một TSLG của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 0,25 1 1 4 1,75 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông. Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó. Kết hợp với kiến thức đã học ở lớp dưới để tính tỉ só cạnh, góc ,chu vi, diện tích tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 1 1 2 3,5 2 1,5 9 6,5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 6 2,25 22,5% 4 5, 40% 2 1,5 15% 15 10điểm ®Ò bµi I )TRẮC NGHIỆM : ( 2điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu1: rABC vuông tại A, đường cao AH thì : A. AB2 = AH.CH B.AB2 =BC.BH C. AC2 = AH2 – HC2 D. AH = AB . AC Câu 2 : rDEF vuông tại D , đường cao MK , với EK = 16cm , FK = 4 cm, thì đường cao DK là : A. 8cm B. 16cm C . 64cm D . 4. cm Câu 3 : Trên hình vẽ, kết quả nào sau đây là đúng. A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 9 C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6 x y 15 Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A,BC = a , AB = c , AC = b .Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. b = a.cosB B. b = c.tgB C. b = a.tgB D. b = a.sinC Câu 5: Giá trị của biểu thức cos 720 – sin180 bằng : A . 2 cos 720 B . 2 sin 180 C.1 D . 0 Câu 6 : Cho cosa = , khi đó sina nhận kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 7: Đẳng thức nào sau đây không đúng: (Với a là góc nhọn) A. B. C. D. sin2a + cos2a = 1 Câu 8: Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là A . 2,4 cm B . 12 cm C . cm D . 5 cm II ) TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1 ( 2 điểm ) : Giải rABC vuông tại A, biết = 400, AB = 20cm Bài 2 (6 điểm ) : Cho r ABC có AB = 21 cm,AC = 28cm, BC= 35cm . a) Chứng minh : rABC vuông . b) Tính góc N, D c) Phân giác của góc A cắt BC tại E . Tính BE, CE d) Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của E trên AB, AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và diện tích tứ giác đó. e) Tính góc AEB .............................................................................. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B D C C A II/ TÖÏ LUAÄN : ( 8 điểm) Bài 1 ( 2 điểm ) : 0 nên 0 Góc B = 900 – góc C = 900 - 400 = 500 ( 0,5 điểm ) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có AC = AB . tan B = 24.tan500 28,602 cm ( 0,75 điểm ) AB = BC . sin C nên BC= 37,337 cm( 0,75 điểm) Bài 2 (8 điểm ) A C E M B N GT- KL và Hình vẽ ( 0,5 điểm ) a) AB2 + AC2 = 212 +282 =1225 ( 0,25 điểm ) BC2 = 352 = 1225 ( 0,25 điểm ) AB2 + AC2 = BC2 ( 0,25 điểm ) rABC vuông tại A (định lý pytago đảo) ( 0,25 điểm ) b) Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ABC ta có (0,5 điểm) mà (tính chất tam giác vuông ABC) c) Vì AE là tia phân giác của góc A(gt) nên (Tính chất phân giác trong tam giác) (0,5 điểm) (Tính chất tỉ lệ thức) (0,5 điểm) Nên EC = 28 . = 20 (cm) (0,25 điểm) EB = 21. = 15 (cm) (0,25 điểm) d) Chứng minh tứ giác AMEN là hình vuông vì Mà AE là phân giác của góc (gt) Vậy tứ giác AMEN là hình vuông vì là hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của 2 góc đối (0,5 điểm) Xét vuông tại M nên EM =BE. Sin B = 15. (0,5điểm) Vậy chu vi hình vuông AMEN là 4.EM = 4.12 = 48 (cm) (0,25 điểm) Diện tích hình vuông AMEN là EM . EM = 12.12 = 144 (cm2) (0,25 điểm) e) tính góc AEB dựa vào định lý tổng ba góc trong tam giác AEB được góc AEB = 820 (0,5 điểm) ( Có thể tính góc AEB dựa vào tổng hai góc AEM và MEB)
File đính kèm:
- TAM SON de kiem tra hinh hoc lop 9.doc