Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học cấp THCS

I-Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn đầu câu với câu trả lời đúng :

1/ Đặc điểm của trùng roi:

a-Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng, sinh sản vô tính bằng cách tự phân đôi.

b-Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản vô tính.

c-Có chân giả, hình dạng thay đổi, sinh sản vô tính.

2/Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ, san hô:

a-Sống ở biển c-Đều có ruột khoang

b-Sống cố định d-Sống tự do bơi lội.

3/ Môi trường sống của giun sán ký sinh:

a-Sống trong nước

b-Sống trong thực phẩm

c-Trong ở những cơ quan giàu chất dinh dưỡng của người và động vật

d-Sống ở ốc ruộng

e-Sống ở cơ bắp trâu, bò, lợn

II-Phần câu hỏi tự luận:

1/ Những điểm khác nhau giữa trùng sốt rét và trùng kiết lị.

2/ Nêu đặc điểm chung của giun tròn.

3/ Tại sao nói giun đất có cấu tạo tiến hóa hơn các ngành giun mà em đã học.

 

 

doc12 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học cấp THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trắc nghiệm: 
Câu 1: Những câu khẳng định dưới đây đúng hay sai. Em hãy trả lời bằng cách viết đúng hoặc sai (Đ, S) vào đầu câu.
a.Cá, lưỡng cư, bò sát là động vật biến nhiệt và đẻ trứng.
b.Chuột đồng, chuột chũi, chuột nhà, nhím đều thuộc bộ gặm nhấm.
c.Chỉ có lớp thú mới có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
d.Thú, chim là động vật hằng nhiệt.
g.Cá, chim, thú ở nước ta có giá trị kinh tế lớn cần khai thác, đánh bắt triệt để.
Câu 2: Hãy điền tiếp vào khoảng trống (.) trong sơ đồ phân loại dưới đây:
Lớp thú Thú để trứng Bộ  Đại diện
 Thú đẻ con Con sơ sinh rất nhỏ Bộ.
 được nuôi trong túi da
 Con non Bộ
	 bình thường Đại diện mèo
 Bộ móng guốc
 Đại diện
 Bộ
	 Đại diện: ngựa
 Bộ linh trưởng
 Đại diện . 	
II-Phần tự luận: 
Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của chim thích nghi với đời sống bay lượn.
Câu 2: Vẽ và chú thích hệ thuận hoàn của thú , từ đó rút ra đặc điểm tiến hóa so với các lớp trước.	
Kiểm tra 1 tiết-Môn: Sinh 7(bài số 2)
Họ và tên: . Lớp: ..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 2:
I-Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Những câu khẳng định dưới đây đúng hay sai. Em hãy trả lời bằng cách viết đúng hoặc sai (Đ, S) vào đầu câu.
a.Lưỡng cư, cá, bò sát, chim, thú là động vật hằng nhiệt.
b.Cá voi, cá sấu, cá chim, cá thu thuộc lớp cá .
c.Chó, mèo, sư tử, hổ thuộc bộ ăn thịt.
d.Hổ, báo, lợn bò thuộc bộ ăn thịt
e.Tai, mũi thỏ thính để lẫn trốn kẻ thù 
g.Chỉ có lớp thú mới có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 2: Hãy điền vào khoảng trống (.) những cụm từ thích hợp vào đặc điểm chung của lớp chim:
Chim là.. . có xương sống thích nghi cao đối với . và những điều kiện sống khác nhau  Đặc điểm chung sau: mình có long vũ .,  biến đổi thành cánh; có mỏ sừng; .. mạng ống khí; có túi khí tham gia hô hấp. Tim.., máu đỏ nuôi cơ thể. Là động vật hằng nhiệt. Trứng .., được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
II-Phần tự luận: 
Câu 1: Vẽ sơ đồ chú thích hệ tuần hoàn của chim so với bò sát có gì giống và khác nhau?
Câu 2: So sánh đặc điểm cấu tạo, tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn.
...
đề Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh 8 (Bài số 1)
Đề số1:
I-Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng của chúng bằng cách ghép chữ (a, b, c, d, e) với các số (1, 2, 3, 4, 5) ở bảng sau:
Chức năng
Trả lời
Bào quan
1.Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
2.Câú trúc quy định sự hình thành prôtêin
3. Nơi tổng hợp prôtêin
4.Vận chuyển các chất trong tế bào.
5.Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào
1
2
3
4
5
a. Ti thể
b. Lưới nội chất
c. Bộ máy Gôngi
d. Ribôxôm
e. Nhiễm sắc thể
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Đặc điểm chỉ có ở người, không có ở vật là:
a-Xương sọ lớn hơn mặt.
b-Cơ nét mặt phát triển.
c-Khớp chậu-đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
d-Cả a, b và c. 
2/ Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế thẳng đứng và đi bằng 2 chân.
a-Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
b-Xương tay có khớp linh hoạt, ngón tay cái đối diện với 4 ngón còn lại.
c-Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
d-Cả a, b và c
II-Phần câu hỏi tự luận:
Câu 1: Bạch cầu đa tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể.
Câu 2: Hãy mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và trong vòng tuần hoàn lớn.
Kiểm tra 1 tiết-Môn: Sinh 8
Đề số 2:
I-Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng của chúng bằng cách ghép chữ (a, b, c, d, e) với các số (1, 2, 3, 4, 5) ở bảng sau:
Chức năng
Trả lời
Bào quan
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2.Vận chuyển các chất trong tế bào.
3.Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
4.Câú trúc quy định sự hình thành prôtêin
5.Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào
1
2
3
4
5
a. Lưới nội chất
b. Ti thể
c. Ribôxôm
d. Bộ máy Gôngi
e. Nhiễm sắc thể
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế thẳng đứng và đi bằng 2 chân.
a-Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
b-Xương tay có khớp linh hoạt, ngón tay cái đối diện với 4 ngón còn lại.
c-Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
d-Cả a, b và c
2/ Đặc điểm chỉ có ở người, không có ở vật là:
a-Xương sọ lớn hơn mặt.
b-Cơ nét mặt phát triển.
c-Khớp chậu-đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
d-Cả a, b và c. 
II-Phần câu hỏi tự luận:
Câu 1: Bạch cầu đa tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể.
Câu 2: Hãy mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và trong vòng tuần hoàn lớn.
Đề số1 đề Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh 8 (Bài số 2)
Họ và tên:..Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: 
Khẩu phần là gì? Nêu các bước tiến hành lập khẩu phần?
Câu 2: Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu “?” ở hai bảng sau, từ đó xác định mức đáp ứng nhu cầu theo %.
Bảng số liệu khẩu phần.
Thực phẩm
Khối lượng(g)
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
(Kcal)
Muối khoáng
Vitamin
A
A1
A2
Prôtêin
Lipit
Gluxit
Canxi
mg
Sắt
mg
A
mg
B1
mg
B2
mg
PP
mg
C
mg
Gạo tẻ
400
0
400
?
?
?
?
120
5,2
-
0,4
0,12
6,4
-
Bánh mì
65
0
65
5,1
0,5
34,2
162
18,2
13
-
0,1
0,1
0,5
-
Đậu phụ
75
0
75
8,2
4,0
0,5
71
18
1,7
-
-
-
0,3
-
Thịt lợn ba chỉ
100
2
98
16,2
21,0
-
260
9
1,5
10
0,53
0,16
27,0
-
Sữa đặc có đường
15
0
15
1,2
1,3
8,4
50
46,1
0,1
9,9
-
-
-
2,0
Dưa cải muối
100
5
95
1,0
1,2
9,5
60
-
-
-
-
-
-
Cá chép
150
50
90
?
?
?
?
15,3
0,75
162,9
-
-
1,35
 Rau muống
200
30
170
5,4
4,3
39,0
170
2,4
646
0,2
0,2
1,2
39,1
 Đu đủ chín
100
12
88
0,9
6,8
31,0
35,2
2,3
308
-
-
0,4
47,5
 Đường kính
15
0
15
14,9
60,0
0,1
0,02
-
-
-
-
-
 Sữa su su
65
0
65
1,0
0,35
8,38
40,75
-
-
-
-
-
-
-
 Tổng cộng
?
?
?
?
491,9
26,97
1136,8
0,58
1,23
37,15
88,6
Chú thích : Thành phần dinh dưỡng trong 100g gạo tẻ là: Prôtêin có 7,9 g; lipít có 1 g; gluxit có 76,2 g và cung cấp 344 Kcal
Thành phần dinh dưỡng trong 100g thịt cá chép: Prôtêin có 16g; lipit có 3,6 g; gluxit không có và cung cấp 96 Kcal.
 Bảng đánh giá
Năng lượng
(Thành phần dinh dưỡng) Prôtêin
Muối khoáng
Vitamin
Can xi
Sắt
A
B1
B2
PP
C
Kết quả tính toán
?
85,0 x 60% =51%
491,9
26,97
1136.8
1,23
0,58
37,15
88,6 x 50% =44,3 
Nhu cầu đề nghị
2200
55
700
20
600
1,0
1,5
16,4
75
 Mức đáp ứng nhu cầu (%)
Đề số 2: đề Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh 8 (Bài số 2)
Họ và tên:..Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: 
Khẩu phần là gì? Nêu các bước tiến hành lập khẩu phần?
Câu 2: Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu “?” ở hai bảng sau, từ đó xác định mức đáp ứng nhu cầu theo %.
Bảng số liệu khẩu phần.
Thực phẩm
Khối lượng(g)
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
(Kcal)
Muối khoáng
Vitamin
A
A1
A2
Prôtêin
Lipit
Gluxit
Canxi
mg
Sắt
mg
A
mg
B1
mg
B2
mg
PP
mg
C
mg
Gạo tẻ
450
0
450
?
?
?
?
135
5,85
-
0,45
0,135
7,2
-
Bánh mì
65
0
65
5,1
0,5
34,2
162
18,2
13
-
0,1
0,1
0,5
-
Đậu phụ
75
0
75
8,2
4,0
0,5
71
18
1,7
-
-
-
0,3
-
Thịt lợn ba chỉ
100
2
98
16,2
21,0
260
9
1,5
10
0,53
0,16
27,0
Sữa đặc có đường
15
0
15
1,2
1,3
8,4
50
46,1
0,1
9,9
-
-
-
2,0
Dưa cải muối
100
5
95
1,0
1,2
9,5
60
-
-
-
-
-
-
Cá chép
150
40
60
?
?
?
?
10,2
0,5
108,6
-
-
0,9
-
 Rau muống
200
30
170
5,4
-
4,3
39,0
170
2,4
646
0,2
0,2
1,2
39,1
 Đu đủ chín
100
12
88
0,9
-
6,8
31,0
35,2
2,3
308
-
-
0,4
47,5
 Đường kính
15
0
15
-
-
14,9
60,0
0,1
0,02
-
-
-
-
-
 Sữa su su
65
0
65
1,0
0,35
8,38
40,75
-
-
-
-
-
-
-
 Tổng cộng
?
?
?
?
501,8
25,05
1082,5
1,28
0,595
37,5
88,6
Chú thích : Thành phần dinh dưỡng trong 100g gạo tẻ là: Prôtêin có 7,9 g; lipít có 1g; gluxit có 76,2 g và cung cấp 344 Kcal
Thành phần dinh dưỡng trong 100g thịt cá chép: Prôtêin có 16g; lipit có 3,6 g; gluxit không có và cung cấp 96 Kcal.
 Bảng đánh giá
Năng lượng
(Thành phần dinh dưỡng) Prôtêin
Muối khoáng
Vitamin
Can xi
Sắt
A
B1
B2
PP
C
Kết quả tính toán
?
84,15 x 60% =50,49%
501,8
27,37
1082,3
1,28
0,595
37,5
88,6 x 50% =44,3 
Nhu cầu đề nghị
2200
55
700
20
600
1,0
1,5
16,4
75
 Mức đáp ứng nhu cầu (%)
Kiểm tra 1 tiết-Môn: Sinh 9
Đề 1:
I-Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa câu sau đây:
	Sự của cặp nhân tố di truyền trong quá trình  và sự của chúng trong  là cơ chế di truyền các tính trạng.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân có bộ NST như thế nào? 
a-Có bộ NST lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái kép.
b-Có bộ NST lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái đơn
c-Có bộ NST đơn bội, mỗi NST ở trạng thái kép.
d-Có bộ NST đơn bội, mỗi NST ở trạng thái đơn
Câu 3: Bộ NST nào sau đây là bộ lưỡng bội của người:
a-48 b-46 c-23 d-44
II-Phần câu hỏi tự luận:
Câu 1: Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng sinh con trai hay con gái là do phụ nữ có đúng không? Vì sao?
Câu 2: ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu mối quan hệ giữa Gen và ARN.
Câu 3: Nêu bản chất của mối quan hệ giữa Gen và tính trạng theo sơ đồ:
Gen (1đoạn AND) à mARN à Prôtêin à tính trạng.
Kiểm tra 1 tiết-Môn: Sinh 9
Đề 2:
I-Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa câu sau đây:
	Để xác định được  của cá thể mang kiểu hình  cần tiến hành phép lai nghĩa là lai với cá thể mang tính trạng  
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
a-Nguyên phân đảm bảo như thế nào cho bộ NST của loài?
1, Đảm bảo có sự trao đổi đoạn giữa các NST
2, Đảm bảo bộ NST của loài được di truyền ổn định
3, Đảm bảo bộ NST của loài được phục hồi lại.
b- Bộ NST nào sau đây là bộ đơn bội của người:
1. 23 2. 24 3. 39 4. 4
II-Phần câ

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET CAC MON THCS.doc