Đề kiểm tra 1 tiết bài số 4 lớp: 12b môn: hoá lớp 12 điểm lời phê
Cỏu 1: Hoà tan 8,86 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2 thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy xác định tên hai kim loại.
A. Ba và Zn B. Ca và Mg C. Ba và Mg D. hai kim loại khác
Hoù teõn hoùc sinh:............................................................ ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT BAỉI SOÁ 4 Lụựp: 12B Moõn: Hoaự lụựp 12 ẹieồm Lụứi pheõ PHAÀN I: Traộc nghieọm khaựch quan (4 ủieồm) Cỏu 1: Hoà tan 8,86 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2 thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy xác định tên hai kim loại. A. Ba và Zn B. Ca và Mg C. Ba và Mg D. hai kim loại khác Cỏu 2: Có các kim loại K, Na, Zn, Al. Cho biết kim loại nào phản ứng được với dung dịch NaOH. A. Al và Na B. Al và Zn C. K, Zn và Al D. K, Na, Zn và Al Cỏu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra : A. CaCO3 + NaCl đ B. NaCl tinh thể + H2SO4 đặc, nóng đ B. FeS + H2SO4 đ D. AlCl3 + H2O đ Cỏu 4:Cho sơ đồ điều chế : FeO A B C¯ D¯ E (rắn) E là : A. FeO B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Cỏu 5: Có các lọ hoá chất đựng trong các lọ riêng biệt các dung dịch CuSO4, FeSO4, Cr2(SO4)3 bị mất nhãn. Hãy chọn một hoá chất trong các hoá chất cho sau để phân biệt được 3 lọ hoá chất trên. A. NaOH B. HCl C. NaCl D. A, B đều đúng Cỏu 6: Người ta dùng quặng pirit sắt để điều chế SO2. Hãy tính khối lượng quặng cần thiết để điều chế 4,48 lít SO2 (đktc), biết quặng chứa 20% tạp chất và hiệu suất phản ứng là 75%. A. 25,2 gam B. 20,8 gam C. 20 gam D. 20,3 gam Cỏu 7: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m. Giá trị của m là : A. 7 gam B. 8 gam C. 9 gam D. 10 gam Cỏu 8: Cho 2,3 gam một rượu đơn chức X tác dụng với một lượng natri kim loại vừa đủ, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Xác định khối lượng phân tử của rượu X, được : A. 42 gam B. 34 gam C. 46 gam D. 58 gam Cỏu 9: Cho m gam phôi bào sắt để ngoài không khí. Sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho B tác dụng hoàn toàn với HNO3 được 2,24 lít NO (ở đktc). Xác định giá trị của m theo các kết quả cho sau : A. 7,5 gam ; B. 9,2 gam C. 12,09 gam ; D. 10,08 gam Cỏu 10: Cho ba dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt : CuSO4, Cr2(SO4)3, FeSO4. Hãy chọn một hoá chất trong số các chất cho sau đây để phân biệt ba lọ hoá chất trên : A. HCl ; B. H2SO4 C. NaOH ; D. Ba(OH)2 PHAÀN II: Tổỷ luỏỷn (6 ủieồm) Cỏu 1: Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được một kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Xaùc õởnh tón kim loaỷi vaỡ tờnh giaù trở m. Cỏu 2: Hoaỡ tan họựn hồỹp gọửm Fe, Al, Cu trong dung dởch HCl dổ, thu õổồỹc mọỹt chỏỳt ràừn vaỡ dung dởch X, cho X taùc duỷng vồùi dung dởch NaOH õóỳn dổ, thu õổồỹc kóỳt tuớa, õem kóỳt tuớa ra ngoaỡi khọng khờ thỏỳy kóỳt tuớa chuyóỳn thaỡnh maỡu nỏu õoớ. Vióỳt caùc pgổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra.
File đính kèm:
- BAI KIEM TRA SO 4 LOP 12 HOA.doc