Chuyên đề este (tiết 25)

Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.

Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chât hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chât X tác dụng với dd NaOH vừa đủ dến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chât hữu cơ Z. Tên của X là

A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề este (tiết 25), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai
Loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 11: (A-2007)Xà pḥòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng Xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 12: (A-2007)Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị các m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 13: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 15: Xà pḥòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đươc khối lượng phân tử xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dHch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.
Câu 17: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) điều chế từ một ancol đơn chức(có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit cho 25,75X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A.27,75 B.24,25 C.26,25 D.29,75
Câu 18: (A-2008) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chât Z (có sô nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chât Y tan vô hạn trong nước.
C. Chât X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 19 : (A-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 20: (A-2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muôi của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 21: (A-2009)Chât hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muôi. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có sô nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung ḥòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol mot este E cân dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 26. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
A. 2	B. 4	C. 6	D. 12
Câu 27. Đốt cháy este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là:
A. este đơn chức	B. este no, đa chức
C. este no, đơn chức	D. este có một nối đôi, đơn chức
Câu 28: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
 A. HCOOCH2-CH=CH2 	B. HCOOCH=CH-CH3
 C. HCOOC(CH3)=CH2 	D. CH3COOCH=CH2
Câu 29: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với CO2 băng 2. M có công thức cấu tạo là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 
C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 
Câu 30. Hai este X, Y là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este X, Y là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
C. HCOOC3H7 và C3H7COOH	 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 31: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 32: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam.	 B. 3,28 gam.	 C. 10,4 gam.	 D. 8,2 gam.
Câu 33: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.	 B. etyl axetat.	 C. axit fomic.	 D. rượu etylic
Câu 34: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.	 B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.	D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat.	 B. metyl axetat.	 C. etyl axetat.	 D. metyl fomiat.
Dùng cho câu 36, 37, 38: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức trong đó số mol este này gấp 3 lần số mol este kia. Cho a gam X tác dụng hết với NaOH thu được 5,64g muối của 1 axit hữu cơ đơn chức và 3,18 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu no, đơn chức, đều tạo olefin. Nếu đốt cháy hết Y thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc).
Câu 36: Số nguyên tử cacbon của 2 rượu trong Y là
A. 1 và 2.                    B. 2 và 3.                                 C. 2 và 4.                     D. 3 và 4.
Câu 37: Giá trị của a là
A. 6,42.                       B. 6,24.                                   C. 8,82.                       D. 8,28.
Câu 38 : Tên gọi của axit tạo 2 este trong X là
 A. axit fomic.  B. axit axetic.              C. axit acrylic. D. axit metacrylic.
Dùng cho câu 39, 40, 41: Cho m gam một este đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 0,24 M rồi cô cạn thu được 10,5 gam chất rắn khan Y và 5,4 gam rượu Z. Cho Z tác dụng với CuO nung nóng, thu được anđehit T (h=100%). Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn với T thu được 19,44 gam Ag.
Câu 39: Tên gọi của Z là
 A. butan-2-ol.  B. propan-2-ol.                        C. butan-1-ol.  D. propan-1-ol.
Câu 40: Giá trị của m là
A. 8,24.                       B. 8,42.                                   C. 9,18.                       D. 9,81.
Câu 41: Tên gọi của X là
A. n-propyl axetat.                                                      B. n-butyl fomiat.
C. iso-propyl axetat.                                        D. iso-butyl axetat.
Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần vừa đủ 100gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4gam muối của một axit hữu cơ và 9,2gam một rượu. Biết 1 trong 2 chất (rượu hoặc axit) tạo E là đơn chức. Công thức của E 
A. (C2H3COO)3C3H5.                                     B. (HCOO)3C3H5.
C. C3H5(COOC2H5)3.                                     D. C3H5(COOCH3)3.
Dùng cho câu43, 44, 45: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng (chứa C, H, O) với dung dịch chứa 11,2g KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Để trung hoà KOH dư trong B cần 80 ml dung dịch HCl 0,5 M và thu được 7,36g hỗn hợp 2 rượu đơn chức và 18,34g  hỗn hợp 2 muối.
Câu 43: Công thức của 2 rượu tạo X là
A. C2H5OH và C3H5OH.                                            B. C3H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH.                                             D. C3H7OH và C2H5OH.
Câu 44: Công thức của axit tạo X là
 A. HOOC-COOH.                                         B. HOOC-[CH2]4-COOH.
 C. HOOC-CH=CH-COOH.                           D. HOOC-CH2-CH=CH-CH2-COOH.
Câu 45: Giá trị của a là
A. 11,52.                     B. 14,50.                                 C. 13,76.                     D. 12,82.
Dùng cho câu 46, 47, 48, 49: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn A và 4,6 g rượu B. Đốt cháy A thu được 9,54

File đính kèm:

  • docESTE thi dai hoc.doc