Đề học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn: hóa học thời gian làm bài: 60 phút
01. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Fe , Al2O3 , Cu B. Fe , Al2O3 , CuO
C. Fe , Al , Cu D. Fe3O4 , Al2O3 , Cu
02. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu. B. Chỉ có Fe, Pb.
C. Chỉ có Cu, Al. D. Chỉ có Al.
sợi dây đồng bị ăn mòn D. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn 29. Cho các dung dịch X1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu: A. X3, X4 ,X1,X2 B. X3, X4 C. X1, X4, X2 D. X4 30. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh B. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh C. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh 31. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3, Al(OH)3, SO2, NaHCO3 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 32. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: A. 4,64g B. 4,63g C. 4,36g D. 4,46g 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (với số mol mỗi oxít là 0,1 mol) bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 1,2 lít B. 0,8 lít C. 0,4 lít D. 1,6 lít 34. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng thép là: A. Zn B. Sn C. Cu------ D. Ni PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến câu 40 35. Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 25 gam B. 20 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. 36. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là : A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 37. Cho dung dịch FeCl2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là A. FeO, Al2O3 B. FeO C. Fe2O3, Al2O3 D. Fe2O3 38. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là A. 0,07 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,05 39. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 40. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Ag B. Fe, Zn, Cr C. Fe, Al, Cr D. Fe, Al, Cu PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41 đến câu 46 41. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,125 B. 0,025 C. 0,1 D. 0,05 42. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây? A. H2O,dung dịch HNO3 B. H2O, dung dịch H2SO4. C. H2O , dung dịch HCl D. H2O, dung dịch NaOH 43. Không thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng A. dung dịch Ba(OH)2 và nước brom B. nước brom và tàn đóm cháy dở C. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)2. D. nước vôi trong và nước brom. 44. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm? A. O2, Cl2, HCl, CaCO3. B. O2, Cl2, HCl, H2O. C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3 D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. 45. Điện phân nóng chảy Al2O3 với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là A. 80% B. 60% C. 70% D. 90% 46. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 105. B. 89. C. 75. D. 150. TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 (Đề thi gồm có 4 trang) ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 475 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27, Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5 01. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. tráng gương. C. hoà tan Cu(OH)2. D. trùng ngưng. 02. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 03. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là A. dung dịch không thay đổi màu B. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm 04. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri axetat. B. Amoniac. C. Anilin D. Natri hiđroxit 05. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. C3H7N C. CH5N D. C3H9N 06. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. 07. : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 08. Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. saccarozơ và glucozơ D. glucozơ và mantozơ. 09. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? A. Etylmetylamin. B. Metyletylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. 10. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 9,2 D. 6,975 11. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 12,95 gam. B. 12,59 gam. C. 11,85 gam. D. 11,95 gam. 12. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 2 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 1 chất. 13. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5CH2NH2 D. NH3 14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. ancol etylic, anđehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, anđehit axetic. 15. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 16. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. kim loại Na. 17. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 12,4 % C. 14,4 % D. 13,4 % 18. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Alanin. B. Axit 2-aminopropanoic. C. Axit a-aminopropionic. D. Anilin. 19. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 20. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOC2H5. 21. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3, Al(OH)3, SO2, NaHCO3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 22. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. cafein. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. moocphin. 23. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là : A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 24. Cho các dung dịch X1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu: A. X4 B. X3, X4 C. X1, X4, X2 D. X3, X4 ,X1,X2 25. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh B. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh C. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh 26. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Zn, Cr B. Fe, Al, Cu C. Fe, Al, Cr D. Fe, Al, Ag 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (với số mol mỗi oxít là 0,1 mol) bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 1,2 lít B. 1,6 lít C. 0,8 lít D. 0,4 lít 28. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng thép là: A. Cu------ B. Ni C. Sn D. Zn 29. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Fe , Al2O3 , Cu B. Fe3O4 , Al2O3 , Cu C. Fe , Al , Cu D. Fe , Al2O3 , CuO 30. Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 25 gam C. 20 gam. D. 10 gam. 31. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ? A. CO + PbO Pb + CO2 B. MgCl2 Mg + Cl2 C. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag. D. Al2O3 2Al + 3/2 O2 32. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 33. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. NH3 và HCl. B. SO2 và NO2. C. CO2 và SO2. D. H2S và Cl2. 34. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn D. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến
File đính kèm:
- De thi het hoc ki 2 cuc hay.doc