Đê cương ôn tập học kỳ I (tiếp)

Câu :1 Nguyên tử là gì ?

Câu :2 Nguyên tử có cấu tạo như thê nào ?

Câu :3 Những loại hạt nào cấu tạo nên hạt nhân ? đặc điểm của những loại hạt đó ?

Câu :4 Hạt nào tạo nên lớp vỏ ? đặc điểm của loại hạt đó ?

Câu :5 Nguyên tố hóa học là gì ? có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?

Câu :6 Đơn chất là gì ? có những lọa đơn chất nào ? Nêu ví dụ minh họa cho mỗi loại

Câu :7 Hợp chất là gì ? Nêu ví dụ

Câu :8 Chất tinh khiết là gì ? Nêu ví dụ

Câu :9 Hỗn hợp là gì ? Nêu ví dụ

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê cương ôn tập học kỳ I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đê cương ôn tập học kỳ I
Phần I _ Lý thuyết
Câu :1 Nguyên tử là gì ?
Câu :2 Nguyên tử có cấu tạo như thê nào ?
Câu :3 Những loại hạt nào cấu tạo nên hạt nhân ? đặc điểm của những loại hạt đó ?
Câu :4 Hạt nào tạo nên lớp vỏ ? đặc điểm của loại hạt đó ?
Câu :5 Nguyên tố hóa học là gì ? có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
Câu :6 Đơn chất là gì ? có những lọa đơn chất nào ? Nêu ví dụ minh họa cho mỗi loại 
Câu :7 Hợp chất là gì ? Nêu ví dụ
Câu :8 Chất tinh khiết là gì ? Nêu ví dụ 
Câu :9 Hỗn hợp là gì ? Nêu ví dụ
Câu :10 Phân tử là gì ? 
Câu :12 Hóa trị là gì ? 
Câu :13 Quy tắc hóa trị với hợp chất 2 nguyên tố(AxaByb) có nội dung như thế nào ? Dùng quy tắc để kiêm tra những công thức sau: K2O, NaO, BaF, MgCl2, HF công thức nào sai hãy sửa lại cho đúng
Câu :14 Hóa tri của nhóm nguyên tử giống hóa trị của nguyên tố là đều thể hiện khả năng liên kết với nguyên tư khác.vậy có thể xem nhóm nguyên tử như nguyên tố B trong công thức hơp chất 2 nguyên tô ở câu13 hay không ? 
Câu :15 Nguyên tử khối là gì? đvC là đơn vị được quy ước như thê nào?
Câu :16 Phân tử khối là gì ?Tính phân tử khối của nước(H2O), Oxi(O2),Canxi ôxit(CaO)
Câu :17 Mol là gì? Khối lượng mol là gì ? Tính MK2O ,MMgCl2 ,MMgCl2 
Phần II_ bài tập
Bài :1 Lập công thức của các hợp chất gồm :
a, Kali và nhóm SO4 
b, Nhôm và nhóm NO3 
 c, Bari và nhóm PO4
Tính khối lượng mol phân tử các chất có công thức vừa lập
Bài :2 Tìm hóa trị của nitơ, sắt, lưu huỳnh ,phốt pho trong các công thức hóa học sau: 
a, NH b, MgCl2 c, SO3 
d, FeCl2 e, Fe2O3 g, FeCl3 
(Biết hóa trị nhóm SO4 là II hóa trị clo là I ) 
Bài : 3 Cân bằng các phương trinh hóa học sau:
a, Al(OH)3 Al2O3 + H2O
b, Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
c, Fe + HCl FeCl2 + H2
d, Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Bài : 4 Hợp chât A có công thức R2O hãy xac định công thức của A .Biết rằng 0,25 mol hợp chất có khối lượng là 15,5 gam 
Bài : 5 Hãy cho biết khí Cl2,khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí ?Nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Bài : 6 Hợp chât A có tỉ khối so với hiđrô là 17 . Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu?
Bài : 7 Tính thành phần % theo khối lượng của cac nguyên tố trong hợp chất Fe2O3 
Bài : 8 Một hợp chất có thành phân % về khối lượng của các nguyên tố là :40%Cu ,20% S Và 40% O. Hãy xác định công thức hóa học của chất .Biết khối lượng mol của họp chất là 160 g
Bài : 9 Cho sơ đồ phản ứng : 
	CH4 + O2 CO2 + H2O
a, Cân bằng phương trình hóa học
b, Đốt cháy 1,12 lít khí CH4 .Tính thể tích khí ôxi cần dùng và thể tích khí CO2 thu được (các thể tích khí đo ở đktc)
Bài : 10 Để đốt cháy hoàn toàn a gam bột nhôm cần dùng hết 19,2 gam o xi ,phản ưng kết thúc thu được b gam nhôm o xit (Al2O3) 
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng trên 
b, Tinh các giá trị a,b
Bài : 11 Hoàn thành các phản ứng hoỏ học
 	a/ Na + H2O ---> NaOH + ?	b/ K2O + H2O---> ? 
	 	c/ SO2 + ? ---> H2SO3	d/ Al + O2 ---> ? 
 	 	e/BaO + H2O ---> ? 	 	g/Cu + ? ---> CuO

File đính kèm:

  • docON TAP HOC KY I.doc
Giáo án liên quan