Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2009 - 2010 môn: hóa học - lớp 8

 Đề thi có 01 trang

Phần I. Trắc nghiệm khách quan.(2 điểm). Các câu dưới đây, mỗi câu có nêu 4 phương án

(A, B, C, D), trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (chỉ cần viết tên chữ cái đứng trước phương án vào bài làm)

Câu 1. Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon chiếm 80% khối lượng, còn lại là hidro. Tỷ khối của hợp chất với hidro bằng 15. Công thức hóa học của hợp chất hữu cơ đó là:

A. CH3 B. C3H9 C. C2H6 D. C3H8

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2009 - 2010 môn: hóa học - lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục - đào tạo
huyện trực ninh
đề chính thức
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện
Năm học 2009 - 2010
Môn: hóa học - lớp 8 
Ngày thi: 13 tháng 4 năm 2010
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
 Đề thi có 01 trang
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.(2 điểm). Các câu dưới đây, mỗi câu có nêu 4 phương án 
(A, B, C, D), trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (chỉ cần viết tên chữ cái đứng trước phương án vào bài làm)
Câu 1. Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon chiếm 80% khối lượng, còn lại là hidro. Tỷ khối của hợp chất với hidro bằng 15. Công thức hóa học của hợp chất hữu cơ đó là:
A. CH3
B. C3H9
C. C2H6
D. C3H8
Câu 2. Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được cùng một lượng oxi. Tỷ lệ a/b là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Một mẫu quặng chứa 82% Fe2O3. Phần trăm khối lượng sắt trong quặng là:
A. 57,4%
B. 57%
C. 54,7%
D. 56,4%
Câu 4. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng hidro ít nhất?
A. 6.1023 phân tử H2
B. 3.1023 phân tử H2O
C. 0,6 gam CH4
D. 1,5 gam NH4Cl
Phần II. Tự luận (18 điểm)
Câu 1. (3 điểm).
 Có 4 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl, Ca(OH)2 được đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch trên.
Câu 2. (2 điểm).
 Dùng H2 để khử a gam CuO thu được b gam Cu. Cho lượng đồng này tác dụng với clo thu được 33,75 gam CuCl2. Tính a, b?
Câu 3. (2,5 điểm).
 Một loại thủy tinh pha lê công thức có dạng xNa2O.yPbO.zSiO2 trong đó có thành phần về khối lượng là 7,132% Na; 32,093%Pb; còn lại là Si và oxi. Tìm x, y, z để xác định công thức của loại pha lê này. Biết trong công thức phân tử có một nguyên tử chì
Câu 4. (4,5 điểm).
 Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,45 mol H2SO4. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe, thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch B.
Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Tính khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5. (3 điểm).
 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử một nguyên tố là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 6. (3 điểm).
 Khử hoàn toàn 3,48 gam MxOy cần dùng 1,344 lít H2 (đktc) thu được kim loại M. Hòa tan M vào dung dịch HCl dư thu được muối MCln và 1,008 lít H2 (đktc). Xác định MxOy và MCln. Biết M có thể có hoá trị I, II hoặc III
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố 
H:1	 C:12	 N:14	 O:16 Na:23 Mg:24	Al:27 Si:28 P:31 S:32
Cl:35,5 K:39	 Ca:40 Mn:55 Fe:56 Cu:64 Zn:65 Pb:207	
----- Hết -----
Họ tên thí sinh:...
Số báo danh : ..
Chữ ký giám thị 1:.
Chữ ký giám thị 2:..
phòng giáo dục - đào tạo
huyện trực ninh
Đáp án - biểu điểm chấm thi học sinh giỏi huyện
Năm học 2009 - 2010
Môn: hóa học - lớp 8 
Phần I. Trắc nghiệm. (2 điểm)
	Mối đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
A
D
Phần II. Tự luận.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
3 điểm
- Trích mẫu thử và đánh dấu , cho quỳ tím vào 4 dung dịch
0,5
Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ, đó là dung dịch HCl
0,5
Nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh 9đó là dung dịch NaOH và Ca(OH)2
0,5
Nếu quỳ tím không chuyển màu đó là dung dịch NaCl
0,5
- Phân biệt NaOH và Ca(OH)2
Sục khí CO2 vào hai dung dịch, dung dịch nào thấy xuất hiện kết tủa trắng đó là dung dịch Ca(OH)2
0,5
Phương trình phản ứng: 
0,25
còn lại là NaOH
Phương trình phản ứng: 
0,25
Câu 2
2 điểm
Phương trình phản ứng (1).
0,25
 (2)
0,25
Theo (2) 
0,5
0,25
Theo (1) 
0,5
0,25
Câu 3
2,5 điểm
%Na = 7,132% 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
Công thức của pha lê là 
0,25
Câu 4
4,5 điểm
a. (1)
0,25
 (2)
0,25
 (3)
0,25
 (4)
0,25
b. Đặt ; ; ; 
0,25
Theo (1): 
0,25
Theo (2): 
0,25
Theo (3): 
0,25
Theo (4): 
0,25
0,25
0,25
0,5
Thay (**) vào (*) ta có:
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 5
3 điểm
Gọi số proton, notron, electron trong nguyên tử nguyên tố là p,n,e
0,25
 ( vì e = p)
0,5+0,25
0,5+0,25
0,5
Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử
0,75
Câu 6
3 điểm
Phương trình phản ứng.
 (1)
0,25
(2)
0,25
0,25
Theo (1) 
0,25
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có
0,25
 ( M là khối lượng mol nguyên tử của M
0,25
Theo (2) 
0,25
0,25
Từ (*) và (**) 
0,25
n = 1 loại
n = 2 phù hợp.
n = 3 loại
0,25
Vậy M là sắt.
MxOy có: 
0,25
Vậy MxOy là Fe3O4
MCln là FeCl2
0,25

File đính kèm:

  • docDE va DA HSG Hoa 8.doc