Đề cương ôn tập học kì 2 toán 9

A. PHẦN ĐẠI SỐ

 I. Lí thuyết:

 Trả lời các câu hỏi và ôn phần tóm tắt kiến thức chương III SGK trang 25, 26.

 Trả lời các câu hỏi và ôn tập phần tóm tắt kiến thức chương IV SGK trang 60, 61.

 II. Bài tập:

Bài 1 : a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2 – x (d)

 b. Các điểm M(2 ; 0 ) và N( -1 ; -3 ) có thuộc đồ thị hàm số không ? Tại sao?

Bài 2 : Cho hàm số y = f(x) = (m+1)x – 2 có đồ thị là (d)

a. Tìm m biết rằng đồ thị (d) của hàm số đi qua A(-2:0)

b. Nêu tính chất và vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a .

c. Không tính hãy so sánh f(2 và f(3

d. Viết phương trình đường thẳng đi qua B(-1;1) và vuông góc với (d) nói trên

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1735 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đồng quy.
c. Chứng minh 3 điểm A , B , C thẳng hàng .
Bài 8 : Trong mp tọa độ cho M (-2 ; 2) và đường thẳng (d1): y = -2(x + 1) 
a. Điểm M có nằm trên đường thẳng (d1) không ?
b.Viết phương trình đường thẳng (d2) qua M và vuông góc với đường thẳng (d1).
Bài 9: Cho hệ phương trình : 
a. Giải hệ phương trình khi a = 3 
b. Tìm a để hệ phương trình có vô số nghiệm .
Bài 10: Tìm giá trị a để hệ phương trình : 
a. Có một nghiệm duy nhất 
b. Vô nghiệm 
Bài 11 : Cho hệ phương trình :
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? hệ vô số nghiệm ?
Bài 12: Cho hệ phương trình : 
Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương .
Bài 13: Tìm giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm âm :
Bài 14:Một người đi đoạn AB với vận tốc 12km/h, rồi đi đoạn BC với vận tốc 6km/h hết 1giờ 15 phút .Lúc về người đó đi đoạn CB với vận tốc 8km/h rồi đi đoạn BA với vận tốc 4km/h hết 1 giờ 30 phút .Tính chiều dài đoạn đường AB, BC .
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều dài đi 20%,tăng chiều rộng thêm 25% thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dài và chhiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 16 : Một trạm bơm chạy 5 máy bơm lớn và 4 máy bơm nhỏ, tiêu thụ hết 920 lít xăng. Biết rằng mỗi máy bơm lớn tiêu thụ nhiều hơn mỗi máy bơm nhỏ là 40 lít .Tính số xăng mà mỗi máy bơm từng loại tiêu thụ.
Bài 17: Cho một số tự nhiên có 2 chữ số ,tổng các chữ số bằng 8 ,nếu đổi vị trí 2 chữ số cho nhau thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 36 đơn vị. Tìm số đã cho? 
Bài 18 : Hai công nhân làm chung mot công việc thì mất 40 giờ. Nếu người thứ nhất làm 5 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành công việc. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì phải mất bao nhiêu thời gian mới hoàn thành cong việc ?
Bài 19: Một ca nô xuôi dòng một quãng sông dài 12km rồi trở về mất 2 giờ 30 phút .Nếu cũng trên quãng sông đó ca nô xuôi dòng 4 km rồi ngược dòng 8 km thì hết 1 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước ?
Bài 20: Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P)
a. Xác định a biết rằng (P) đi qua A (-2; 1).Vẽ (P) 
b. Các điểm M(2; 1) , N(-4; -4) có thuộc (P) không ? Tại sao?
c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) y = -x + m tiếp xúc với (P) .Vẽ đường thẳng (d) với m vừa tìm được và xác định toạ độ tiếp điểm .
Bài 21: Trong cùng 1 hệ trục toạ độ gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2 và (D) là đồ thị của hàm số y = −x +2 
a. Vẽ (P) và (D) 
b. Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và kiểm tra lại kết quả bằng p.pháp đại số .
c. Tìm a, b trong hàm số y = ax+ b , biết rằng đồ thị (d) của hàm số này song song với (D) và cắt (P) tại điểm có hoành độ –1 
Bài 22: 
Cho (P) y = . Lập phương trình đường thẳng (D) đi qua A(-2 ; -2 ) và tiếp xúc với (P).
Bài 23: Cho parapol (P) y = x2 
a. Vẽ (P).
b. Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 1 và 3 .Hãy viết phương trình đường thẳng AB.
c. Viết phương trình đường trung trực (D) của AB và tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) 
Bài 24: Cho hàm số y = f(x) = ax2 
a. Nêu tính chất và vẽ đồ thị (P) của hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua A (-2 ; 8) 
b. Không tính toán, hãy so sánh f và f
c. Một đường thẳng (D) có phương trình y = -2x + 4.Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) 
Bài 25: Cho hàm số y = (m2 – 2 ) x2 
a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (; 1) 
b. Với giá trị m tìm được ở câu a :
+ Vẽ đồ thị (P) của hàm số 
+ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2x – y – 2 = 0 tiếp xúc với (P) và tính toạ độ tiếp điểm 
+Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [- 4 ; 3] 
Bài 26: Cho phương trình : x2 – 2(m+1)x + m – 4 = 0 (1) 
a. Giải pt (1) khi m = 1 
b. Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m 
Bài 27: Cho pt : x2 –2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (1) 
a. Chứng minh rằng pt (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m 
b. Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng 2 .Tìm nghiệm còn lại .
c. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của pt(1) và đặt B = x12x2+ x1x22 – 5. 
Chứng minh B = 4m2 -10m +1. Với giá trị nào của m thì B đạt GTNN? Tìm GTNN đó của B 
d. Tìm 1 hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 và x2 độc lập với m 
Bài 28: Cho phương trình : x2 –2(m – 1 )x +m2 +2 = 0 
a. Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ?
b. Tính E = x12 + x22 theo m 
c. Tìm m để pt có 2 nghiệm thoã mãn : x1 – x2 = 4 
Bài 29 : Cho pt x2 – 2(m +3)x+ m2+3 = 0 (1) 
a. Với giá trị nào của m thì pt(1) có 1 nghiệm là 2.
b. Với giá trị nào thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt? Hai nghiệm này có thể trái dấu được không ? Tại sao?
c. Với giá tri nào của m thì pt(1) có nghiệm kép ?Tìm mghiệm kép đó .
Bài 30: Cho pt x2 – 2x + k – 1= 0. Xác định k để : 
a. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu .
b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu .
Bài 31: Cho pt x2 – 7x + 5 = 0. Không giải phương trình hãy tính :
a. Tổng các nghiệm 
b. Tích các nghiệm 
c. Tổng các bình phương các nghiệm 
d. Tổng lập phương các nghiệm 	
e. Tổng nghịch đảo các nghiệm 
g. Tổng bình phương nghịch đảo các nghiệm .
Bài 32:Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là : 
a. 3 và 7 	b. 5 và –2 	c. 1 - và 1 + 
Bài 33: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng đường dài 100km .Lúc về vận tốc tăng thêm 10km/h , do đó thời gian về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc ô tô lúc đi ? 
Bài 34: Một ô tô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định .Sau khi xe đi đựoc một nửa quãng đường , ô tô dừng lại 10 phút , do đó để đến B đúng hẹn , xe phải tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại .tính vận tốc dự định của ô tô ?
Bài 35: Một ca nô đi xuôi dòng 44km rồi ngược dòng 27 km hết tất cả 3giờ 30 phút .Tính vận tốc của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Bài 36: Một hình chữ nhật có chu vi 100m .Nếu tăng chiều rộng gấp đôi và giảm chiều dài 10m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 200m2 .Tính chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu ?
Bài 37: Một tam giác vuông có chu vi 30m , cạnh huyền là 13m .Tính mỗi cạnh góc vuông .
Bài 38: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể .Nếu mỗi vòi một mình chảy cho đầy bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ .Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể 
Bài 39: Hai đội thuỷ lợi tổng cộng 25 người đào đắp 1 con mương .Đội I đào được 45m3 đất, đội II đào được 40m3 đất .Biết mỗi công nhân đội II đào được mỗi công nhân đội I là 1m3 đất .Tính số đất mỗi công nhân đội I đào được? 
Bài 40 : Giải các phương trình sau:
a. x4 –5x2 +4 = 0 	b. 2x4 + 7x2 + 3 = 0 
c. (x2 +2x)2 –14(x2 +2x) –15 = 0	d. (x2 +x +1) (x2 +x +2 ) = 2
e. x+ 3 - 10 = 0 	f. 2x + 8 = 21
A. PHẦN HÌNH HỌC 
I. Lí thuyết:
Trả lời các câu hỏi và xem tóm tắt kiến thức cơ bản của chương 3/SGK trang 100, 101
Trả lời các câu hỏi và xem tóm tắt kiến thức cơ bản của chương 4/SGK trang 128
II. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác PMN có MP = MN, =1200 nội tiếp trong đường tròn tâm O. Lấy điểm Q nằm chính giữa cung nhỏ .
a) Tính số đo 
b) Kéo dài MO cắt PN tại H và cắt đường tròn tại H’; kéo dài QO cắt PM tại I và cắt đường tròn tại I’. Tính số đo cung nhỏ 
c) Tính diện tích của mặt cầu có đường kính MH’ khi biết MH = 2.
Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R. Gọi A là một điểm trên đường tròn (O) khác B và C. Đường phân giác của góc cắt BC tại D và cắt đường tròn tại M.
a) Chứng minh MB = MC và OM⊥BC
b) Cho = 600. Tính DC theo R.
Bài 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của
CB và OM. Chứng minh:
a. MA là tia phân giác 
b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn.
c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M.
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F.
a/ Chứng minh OF ^AB và OE ^AC
b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. C/m: ID^MN.
d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R).
Bài 5: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) .
a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật.
b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA=KH=KN
c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA =MB
Bài 6: Từ một điểm E ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến EA; EB với đường
tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC^AB; FD^EA; FM^EB (CÎAB; DÎEA;
MÎEB). Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được.
b) FC2 =FD.FM
c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ΔEAB. 
Bài 7: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường kính AA’ và BB’ của đường tròn.
a. Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật?
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D. 
Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC
c. Chứng minh BH = CA’.
d.Cho AO = R. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC.
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b. Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I).
c. Chứng minh: AH.BE = AF.BC.
d. Cho bán kính của (I) là R và = a. Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.
Bài 9: Cho đường tròn tâm O đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I.
a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?
b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Bài 10: Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại D quay trọn một vòng quanh cạnh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm.
Bài 11: Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn 
(A ≠B,C). K

File đính kèm:

  • docĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2TOÁN 9.doc
Giáo án liên quan